Lịch tuần 18 năm 2024

Năm 2024 có 1 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 1
Tuần 18: Từ ngày 29/04/2024 đến ngày 05/05/2024
Thứ Hai, ngày 29/04/2024, Âm lịch ngày Quý Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Ðại Hải Thủy
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Bính Thìn (14h - 16h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h), Giờ Quý Hợi (4h - 6h)
Thứ Ba, ngày 30/04/2024, Âm lịch ngày Giáp Tý, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Hải Trung Kim
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (6h - 8h), Giờ Ất Sửu (8h - 10h), Giờ Đinh Mão (12h - 14h), Giờ Canh Ngọ (18h - 20h), Giờ Nhâm Thân (22h - 0h), Giờ Quý Dậu (0h - 2h)
Thứ Tư, ngày 01/05/2024, Âm lịch ngày Ất Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Hải Trung Kim
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (10h - 12h), Giờ Kỷ Mão (12h - 14h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Giáp Thân (22h - 0h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)
Thứ Năm, ngày 02/05/2024, Âm lịch ngày Bính Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h), Giờ Quý Tỵ (16h - 18h), Giờ Ất Mùi (20h - 22h), Giờ Mậu Tuất (2h - 4h)
Thứ Sáu, ngày 03/05/2024, Âm lịch ngày Đinh Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Nam.
Ngày này, hướng Chính Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (6h - 8h), Giờ Nhâm Dần (10h - 12h), Giờ Quý Mão (12h - 14h), Giờ Bính Ngọ (18h - 20h), Giờ Đinh Mùi (20h - 22h), Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h)
Thứ Bảy, ngày 04/05/2024, Âm lịch ngày Mậu Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (10h - 12h), Giờ Bính Thìn (14h - 16h), Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h), Giờ Canh Thân (22h - 0h), Giờ Tân Dậu (0h - 2h), Giờ Quý Hợi (4h - 6h)
Chủ Nhật, ngày 05/05/2024, Âm lịch ngày Kỷ Tỵ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Nam.
Ngày này, hướng Chính Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Ất Sửu (8h - 10h), Giờ Mậu Thìn (14h - 16h), Giờ Canh Ngọ (18h - 20h), Giờ Tân Mùi (20h - 22h), Giờ Giáp Tuất (2h - 4h), Giờ Ất Hợi (4h - 6h)

Xem lịch tuần năm 2024


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng