Lịch tuần 14 năm 2060

Năm 2060 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 53
Tuần 14: Từ ngày 29/03/2060 đến ngày 04/04/2060
Thứ Hai, ngày 29/03/2060, Âm lịch ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thìn

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (10h - 12h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Quý Tỵ (16h - 18h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Mậu Tuất (2h - 4h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)
Thứ Ba, ngày 30/03/2060, Âm lịch ngày Nhâm Dần, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thìn

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (6h - 8h), Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Đinh Mùi (20h - 22h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h)
Thứ Tư, ngày 31/03/2060, Âm lịch ngày Quý Mão, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thìn

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Giáp Dần (10h - 12h), Giờ Ất Mão (12h - 14h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Tân Dậu (0h - 2h)
Thứ Năm, ngày 01/04/2060, Âm lịch ngày Giáp Thìn, tháng Canh Thìn, năm Canh Thìn

Mệnh ngày: Phúc Đăng Hỏa
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Mậu Thìn (14h - 16h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Nhâm Thân (22h - 0h), Giờ Quý Dậu (0h - 2h), Giờ Ất Hợi (4h - 6h)
Thứ Sáu, ngày 02/04/2060, Âm lịch ngày Ất Tỵ, tháng Canh Thìn, năm Canh Thìn

Mệnh ngày: Phúc Đăng Hỏa
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)
Thứ Bảy, ngày 03/04/2060, Âm lịch ngày Bính Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Thìn

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h)
Chủ Nhật, ngày 04/04/2060, Âm lịch ngày Đinh Mùi, tháng Canh Thìn, năm Canh Thìn

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (10h - 12h), Giờ Quý Mão (12h - 14h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng