Dương Lịch: 9-9-2040 |
Âm Lịch: 4-8-2040 tức ngày Canh Tý tháng Ất Dậu năm Canh Thân là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Bạch Lộ |
Can ngày: Canh |
Bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng
|
Chi ngày: Tý |
Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương
Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa
|
Ngày Canh Tý
|
Bích Thượnng Thổ (Đất xây nhà) thuộc Hành Thổ
Đất ở tường nhà là một công trình được xây dựng nên vì mục đích nhân sinh. Những người mệnh này có tâm lý của họ luôn bền vững, nguyên tắc, luôn luôn nghĩ điều tốt, làm việc thiện, yêu ghét đều phân minh, rõ ràng. Ngoài ra, tính vững chãi của nhà cửa mang tới sự kiên cường can đảm của họ hướng tới cố thủ, thiên về phòng thủ, tự bảo vệ mình và che chở cho người xung quanh. Nhiệm vụ của tường nhà là bảo vệ sự an toàn cho con người nên những người Bích Thượng Thổ có nhân sinh quan cống hiến, luôn vì lợi ích của những người khác không biết mệt mỏi. Để làm được điều đó thì họ thường xuyên rèn luyện trau dồi không ngừng
|
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
|
Sao Thiên quan | Tốt mọi việc |
Sao Tiểu hao | Kiêng buôn bán; vay mượn |
Sao Thổ kỵ | Kiêng động thổ; mở lối đi |
Ngày Hoặc Tinh
|
Trực Bình
Bình, Thủy, như nước trong sông
|
Sao Hư
Hư tinh tạo tác chịu tai ương
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
|
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Kim Quỹ Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Kim Đường Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Ngọc Đường Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thanh Long Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Bạch Hổ Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Thiên Lao Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Câu Trần Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thiên Hình Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 8 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại nhà vệ sinh. |
Ngày âm: Canh Tý | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 9/9/2040 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 2040 - Xem tốt xấu ngày 9 tháng 9 năm 2040, tức ngày 4-8-2040, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Minh Đường Người sinh tuổi Canh Tý hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Canh Tý bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bình (Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên quan (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Tiểu hao (Kiêng buôn bán; vay mượn), Thổ kỵ (Kiêng động thổ; mở lối đi). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay