Dương Lịch: 9-9-1928 |
Âm Lịch: 26-7-1928 tức ngày Nhâm Tý tháng Canh Thân năm Mậu Thìn là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Bạch Lộ |
Can ngày: Nhâm |
Bất ương thủy, nan canh đê phòng
Không tháo nước khó canh phòng đê điều
|
Chi ngày: Tý |
Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương
Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa
|
Ngày Nhâm Tý
|
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) thuộc Hành Mộc
Tang Đố Mộc mềm dẻo, uyển chuyển, khéo léo vô cùng do đó người mệnh này giỏi giao tiếp, giỏi nắm bắt suy nghĩ của người khác, có lối suy nghĩ và ứng xử đậm chất nhân hòa, được sự ủng hộ và lòng tin của nhiều người. Dù mềm dẻo, uyển chuyển, nhưng những người Tang Đố Mộc không phải không có khí chất anh hùng, hào kiệt. Người xưa còn dùng điển tích tang bồng để mong con trai mình công danh mây rồng gặp gỡ thì tất khí chất của Tang Đố Mộc không hề tầm thường. Hơn nữa, Tang Đố Mộc có tinh thần đồng đội, hòa đồng bởi đơn giản không có cây dâu nào đứng đơn độc, hoặc trong một cây dâu cành lá đua chen, quyện hòa thành một khối. Tuy nhiên, bản thân những người Tang Đố Mộc thị phi rất nhiều, dễ phải tranh luận, biện bác, thậm chí cãi vã hoặc bị hiểu lầm, mang tiếng xấu.
|
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
|
Sao Tam hợp | Tốt mọi việc |
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Sao Thiên ân | Tốt mọi việc |
Sao Đại hao | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Ngày Sát Cống
|
Trực Định
Định, Mộc, cây hãy đương xanh
|
Sao Hư
Hư tinh tạo tác chịu tai ương
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt mọi việc
|
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Kim Quỹ Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Kim Đường Giờ Quý Mão (12h - 14h): Ngọc Đường Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thanh Long Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Bạch Hổ Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thiên Lao Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Câu Trần Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thiên Hình Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 7 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày âm: Nhâm Tý | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 9/9/1928 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 1928 - Xem tốt xấu ngày 9 tháng 9 năm 1928, tức ngày 26-7-1928, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Quý Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Minh Đường Người sinh tuổi Nhâm Tý hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Nhâm Tý bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Định (Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Tam hợp (Tốt mọi việc), Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...), Thiên ân (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Đại hao (Kiêng mọi việc, không chủ quan). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay