Dương Lịch: 9-6-1936 |
Âm Lịch: 20-4-1936 tức ngày Nhâm Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Tý là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Mang Chủng |
Can ngày: Nhâm |
Bất ương thủy, nan canh đê phòng
Không tháo nước khó canh phòng đê điều
|
Chi ngày: Tuất |
Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng
Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường
|
Ngày Nhâm Tuất
|
Ðại Hải Thủy (Biển cả) thuộc Hành Thủy
Giống như nước biển thích tự do, tự tại, Đại Hải Thủy túc trí đa mưu, có nhiều ý tưởng sáng kiến, đầu óc luôn biến động, tư duy linh hoạt sắc bén. Họ có thiên phú về hùng biện, diễn thuyết, có thể diễn đạt, viết lách không bao giờ cạn ý, hết lời. Là người có chí lớn, họ có ước mơ, khát vọng cao, luôn đòi hỏi sự sáng tạo trong cuộc sống và công việc. Tuy nhiên, nhược điểm của mệnh này là dễ bị tình cảm chi phối đến công danh sự nghiệp. Bề ngoài của họ lạnh lùng nhưng bên trong họ là sự trỗi dậy của bể tình, nên dễ khiến mình bị vương vấn, càng nghĩ càng rối.
|
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
|
Sao Giải thần | Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt |
Sao Trùng phục | Kiêng an táng, cải táng |
Ngày Trực Tinh
|
Trực Chấp
Chấp, Hỏa, như lửa trong xe
|
Sao Thất
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Không phòng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Tư Mệnh Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thanh Long Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Minh Đường Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Kim Đường Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thiên Lao Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ Giờ Quý Mão (12h - 14h): Câu Trần Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Chu Tước Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 4 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Nhâm Tuất | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 9/6/1936 là thứ Thứ Ba |
Lịch Âm Dương 1936 - Xem tốt xấu ngày 9 tháng 6 năm 1936, tức ngày 20-4-1936, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Nhâm Tuất hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Nhâm Tuất bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Chấp (Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Trùng phục (Kiêng an táng, cải táng). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay