Dương Lịch: 9-10-1964 |
Âm Lịch: 5-9-1964 tức ngày Tân Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu) |
Tiết Khí: Hàn Lộ |
Can ngày: Tân |
Bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua
|
Chi ngày: Mão |
Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương
Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành
|
Ngày Tân Mão
|
Tùng Bách Mộc (Gỗ cây tùng) thuộc Hành Mộc
Bởi bản chất là cây lớn, cổ thụ, lại là cây thuộc họ lá kim nên dù trong mùa đông tuyết giá, mọi cây khô trụi nhưng nó vẫn xanh tươi. Những người có mệnh Tùng Bách Mộc là người có khí chất kiên cường hiên ngang, luôn kiên cường, dũng khí vượt qua mọi gian khó bằng nghị lực và bản lĩnh của một người quân tử, anh hùng. Phẩm chất kiên cường có nghị lực cùng với đức tính của hành Mộc là nhân ái khiến cho những người có nạp âm này trở thành một nhân cách lớn. Họ yêu thương những người xung quanh, sống coi trọng tình cảm, đạo đức, cư xử điềm tĩnh coi trọng tình người. Gỗ tùng cũng chỉ giấy, gỗ, điển chương, thư sách, bởi đó họ là những người uyên bác, có nghị lực, trọng ân tình nghĩa lụy nên họ có đầy đủ khí chất của một trí thức chân chính, phẩm hạnh như ngọc sáng gương trong. Tuy nhiên thực tế, không phải ai cũng hiểu được chí hướng lớn lao của họ nên những lời khen chê, bàn tán về họ khá nhiều. Thêm nữa với bản chất là cây cổ thụ nên khi sóng gió, giông bão nổi lên tất họ sẽ hứng trước, trong cuộc sống họ là những người gánh vác khó khăn, trọng trách lớn. Lo nghĩ nhiều cho người xung mà có lúc họ lơ là việc quan tâm tới bản thân.
|
Ngày Câu Trần Hắc Đạo
|
Sao Nguyệt Đức | Tốt cho việc nhậm chức, khởi công |
Ngày Hòa Đao
|
Trực Chấp
Chấp, Hỏa, như lửa trong xe
|
Sao Cang
Sao Cang xây cất chịu buồn lòng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Lục Hợp: Tốt mọi việc
|
Hoang vu: Xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ mai táng
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Tân Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Bính Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 9 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Tân Mão | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 9/10/1964 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 1964 - Xem tốt xấu ngày 9 tháng 10 năm 1964, tức ngày 5-9-1964, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Tân Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Tân Mão hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Tân Mão bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Chấp (Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Nguyệt Đức (Tốt cho việc nhậm chức, khởi công). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay