Dương Lịch: 9-1-2059 |
Âm Lịch: 26-11-2058 tức ngày Bính Tý tháng Giáp Tý năm Mậu Dần là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Tiểu Hàn |
Can ngày: Bính |
Bất tu táo tất kiến hỏa ương
Không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn
|
Chi ngày: Tý |
Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương
Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa
|
Ngày Bính Tý
|
Giang Hạ Thủy (Nước khe lạch, khe suối) thuộc Hành Thủy
Nguồn nước không rõ từ đâu, hướng chảy, dòng nước cũng tùy chỗ mà nông sâu khác nhau. Nước có tính chất không ổn định, thay đổi dòng chảy liên tục nên cổ nhân mới so sánh giản hạ thủy với lòng dạ tiểu nhân.
|
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
|
Sao Địa hoả | Kiêng trồng cây |
Sao Hoả tai | Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa |
Ngày Trực Tinh
|
Trực Kiến
Kiến, Thổ, khai phá nhiều nơi
|
Sao Khuê
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Quan nhật: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Kim Đường Giờ Tân Mão (12h - 14h): Ngọc Đường Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thanh Long Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Dần (10h - 12h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Thiên Lao Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Câu Trần Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thiên Hình Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 11 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Bính Tý | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 9/1/2059 là thứ Thứ Năm |
Lịch Âm Dương 2059 - Xem tốt xấu ngày 9 tháng 1 năm 2059, tức ngày 26-11-2058, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Tân Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Minh Đường Người sinh tuổi Bính Tý hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Bính Tý bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Kiến (Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Địa hoả (Kiêng trồng cây), Hoả tai (Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay