Dương Lịch: 9-1-1949 |
Âm Lịch: 11-12-1948 tức ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu năm Mậu Tý là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Tiểu Hàn |
Can ngày: Kỷ |
Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát
|
Chi ngày: Hợi |
Bất giá thú tất chủ phân trương
Không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt
|
Ngày Kỷ Hợi
|
Bình Địa Mộc (Cây mọc ở đồng bằng) thuộc Hành Mộc
Bình Địa Mộc chỉ những loại cây thân mềm hoặc một số dạng cây thân thảo. Bởi sự mềm mỏng mà người mệnh này trước áp lực của công việc và cuộc sống nhiều khi xử lý không thấu đáo, thường đau đầu, mất ngủ hoặc có biểu hiện bất lực buông xuôi trước thử thách. Phong thủy mệnh Bình Địa Mộc gợi cho ta một màu xanh gần gũi nên khi tiếp xúc với họ ta thấy họ dễ gần, dễ mến, nhân hậu, lịch thiệp. Họ yêu cuộc sống hòa bình, không thích tranh chấp, hay nhường nhịn và thích giúp đỡ người khác. Những người thuộc mệnh này thường rất chăm chỉ, siêng năng, khéo tay, tỷ mỉ. Họ có biệt tài nghiên cứu, sửa chữa máy móc, làm các đồ thủ công, mỹ nghệ, trồng cây và chăn nuôi. Chỉ cần một chút nghị lực can đảm thôi là họ có thể thành công trong công việc và cuộc sống. Ngoài ra thì Bình Địa Mộc có tinh thần đoàn kết với những người xung quanh. Là những người giỏi ngoại giao, hay giúp đỡ người khác nên họ rất được lòng anh em bạn bè. Họ giữ gìn sự đoàn kết như bảo vệ con ngươi trong mắt mình vậy.
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Sao Sinh khí | Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin |
Sao Địa hoả | Kiêng trồng cây |
Ngày Hoặc Tinh
|
Trực Khai
Khai, Kim, vàng đúc một đôi
|
Sao Mão
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Âm Đức: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
|
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 12 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Kỷ Hợi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 9/1/1949 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 1949 - Xem tốt xấu ngày 9 tháng 1 năm 1949, tức ngày 11-12-1948, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Kỷ Hợi hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Kỷ Hợi bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Khai (Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Sinh khí (Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Địa hoả (Kiêng trồng cây). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay