Xem tốt xấu ngày 7 tháng 7 năm 1964

Ngày Dương lịch: 7-7-1964
Ngày Âm lịch: 28-5-1964
Ngày Đinh Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
Can đảm làm nên chiến thắng, hòa thuận trở thành vô địch.
- Ngạn ngữ Pháp -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 7-7-1964
Âm Lịch: 28-5-1964 tức ngày Đinh Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)
Tiết Khí: Tiểu Thử
Can ngày: Đinh
Bất thế đầu đầu chủ sinh sang
Không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu
Chi ngày: Tỵ
Bất viễn hành, tài vật phục tàng
Không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát
Ngày Đinh Tỵ
  • Tam hợp Mão, Mùi, Hợi.
  • Tứ xung Tý, Mão, Ngọ, Dậu.
  • Lục hợp Mão, Tuất.
  • Lục hại Mão, Thìn.
Sa Trung Thổ (Thổ nhưỡng) thuộc Hành Thổ
Sa Trung Thổ vốn là dạng vật chất tự nhiên nên bản thân họ yêu tự do, không thích khuôn khổ. Cộng với ý thức về bản thân và tài năng vốn có, Sa Trung Thổ khá kiêu ngạo, hiếu thắng. Dù là dạng vật chất tự nhiên, khuynh hướng phát triển tự do, nhưng đặc trưng của hành Thổ đó là tính nguyên tắc, bền vững. Họ có những nguyên tắc vàng, bất khả xâm phạm, tinh thần sáng tạo cùng với chí tiến thủ ở trên một nền tảng khá kiên cố, bền vững và khó thay đổi suy nghĩ của họ. Bởi đó, Sa Trung Thổ bề ngoài cứng rắn, kiên quyết nhưng nội tâm mềm mỏng, hiền lành, nhân hậu có phần đa cảm, yếu đuối, nếu quan sát kỹ bạn sẽ thấy họ có những biểu hiện như cố gắng tỏ ra mạnh mẽ, lên dây cót tinh thần, nhưng ẩn đằng sau đó thì lại khác. Tuy nhiên, do là một dạng thổ nhưỡng pha tạp, nên tính cách của họ thiếu sự thuần nhất, thường tự mâu thuẫn với bản thân mình. Mâu thuẫn đó biểu hiện ở chỗ nhiều khi tính nết không đồng nhất, có phần thất thường, có những lúc họ rất tinh tế, nhạy cảm, thông thái, nhưng cũng có lúc sự tinh tế và thông thái của họ lại biến đâu mất. Có những lúc họ rất nhiệt tình, hừng hực quyết tâm, sẵn sàng không tiếc công sức và bản thân để vì sự nghiệp nhưng rồi cũng có lúc họ mệt mỏi, chán chường, dường như yếu ớt.
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Thiên Ngục
  • Theo từ điển Hán Văn thì từ “nguyên” nghĩa là con thuồng luồng – một loài thủy quái vô cùng hung dữ. Từ “vu” nghĩa là tâm linh, thần bí, siêu hình. Nguyên Vu nghĩa là con thuồng luồng hung dữ, có sức mạnh biến hóa khôn lường, gây nên nhiều tai họa, reo rắc rủi ro, bất hạnh cho con người. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo có những nguồn năng lượng xấu, được ví như sự phá hoại ghê gớm của con thuồng luồng nói trên
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Tránh khai trương, cầu tài lộc, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng kinh doanh; Động thổ, khởi công; Tổ chức hôn lễ; Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc
Sao Trùng tang Kiêng an táng, cải táng
Ngày Yểu Tinh
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, khởi công, động thổ, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng một năm người trong gia đình sẽ gặp nạn rất nặng có thể dẫn đến chết người, kiện tụng, mất trộm, điền trạch suy bại.
Trực Bế
  • Giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại.
  • Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
  • Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Bế, Hỏa, tơ lửa mới nhen
Người sinh trực ấy hao công, tốn tiền
Một mình không cậy nhờ ai
Nam tần bắc Hải, một mình lập thân

Sao Chủy
  • Sao xấu thuộc Hỏa tinh.
  • Tránh các việc nhậm chức, cho vay tiền bạc, ký kết hợp đồng.

Chủy tinh tạo tác chịu lao hình
Mai táng không yên, gia đạo khuynh
Tam tang điềm dữ đều do đó
Kho đụn lương tiền khó giữ gìn

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường

Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh

Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thanh Long

Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường

Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ

Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Kim Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Canh Tý (6h - 8h): Bạch Hổ

Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thiên Lao

Giờ Quý Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ

Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Câu Trần

Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thiên Hình

Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Chu Tước

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Chính Đông.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 5 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại bên mình thai phụ.
Ngày âm: Đinh Tỵ Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho.
Ngày 7/7/1964 là thứ Thứ Ba

Lịch Âm Dương 1964 - Xem tốt xấu ngày 7 tháng 7 năm 1964, tức ngày 28-5-1964, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Kim Đường

Người sinh tuổi Đinh Tỵ hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Đinh Tỵ bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Đông bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bế (Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Trùng tang (Kiêng an táng, cải táng).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng