Xem tốt xấu ngày 7 tháng 5 năm 2052

Ngày Dương lịch: 7-5-2052
Ngày Âm lịch: 9-4-2052
Ngày Mậu Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Thân
Ít nói thường là dấu hiệu có ý chí mạnh và suy nghĩ sâu, nên thường được người ta kính trọng.
- Danh ngôn Trung Quốc -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 7-5-2052
Âm Lịch: 9-4-2052 tức ngày Mậu Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Thân là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)
Tiết Khí: Lập Hạ
Can ngày: Mậu
Bất thụ điền, điền chủ bất tường
Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn
Chi ngày: Tuất
Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng
Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường
Ngày Mậu Tuất
  • Tam hợp Tý, Thìn, Thân.
  • Tứ xung Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
  • Lục hợp Thìn, Dậu.
  • Lục hại Mão, Thìn.
Bình Địa Mộc (Cây mọc ở đồng bằng) thuộc Hành Mộc
Bình Địa Mộc chỉ những loại cây thân mềm hoặc một số dạng cây thân thảo. Bởi sự mềm mỏng mà người mệnh này trước áp lực của công việc và cuộc sống nhiều khi xử lý không thấu đáo, thường đau đầu, mất ngủ hoặc có biểu hiện bất lực buông xuôi trước thử thách. Phong thủy mệnh Bình Địa Mộc gợi cho ta một màu xanh gần gũi nên khi tiếp xúc với họ ta thấy họ dễ gần, dễ mến, nhân hậu, lịch thiệp. Họ yêu cuộc sống hòa bình, không thích tranh chấp, hay nhường nhịn và thích giúp đỡ người khác. Những người thuộc mệnh này thường rất chăm chỉ, siêng năng, khéo tay, tỷ mỉ. Họ có biệt tài nghiên cứu, sửa chữa máy móc, làm các đồ thủ công, mỹ nghệ, trồng cây và chăn nuôi. Chỉ cần một chút nghị lực can đảm thôi là họ có thể thành công trong công việc và cuộc sống. Ngoài ra thì Bình Địa Mộc có tinh thần đoàn kết với những người xung quanh. Là những người giỏi ngoại giao, hay giúp đỡ người khác nên họ rất được lòng anh em bạn bè. Họ giữ gìn sự đoàn kết như bảo vệ con ngươi trong mắt mình vậy.
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thuộc Sao Phúc Đức Nguyệt Liên
  • Theo từ điển Hán ngữ thì từ “kim” nghĩa là các loại kim loại nói chung hay là vàng, ánh sáng màu vàng lung linh kỳ diệu. Từ “quỹ” nghĩa là chu kỳ chuyển động, đường đi (giống như từ quỹ đạo: đường đi trong quá trình chuyển động của thiên thể, hành tinh hay dùng để chỉ đường lối, chủ trương, hoạt động đã đi vào nề nếp, quy củ. Quỹ tích phi tinh - chính là đường bay của các phi tinh trong hệ thống Cửu tinh Phong Thủy. Quỹ tích phi tinh này còn được gọi là Lượng Thiên Xích). Như vậy, Kim Quỹ là đường đi, quá trình di chuyển tạo nên ánh sáng vàng rực rỡ, lung linh. Ngày này, Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang, tạo nên may mắn giảm thiểu nguy cơ về rủi ro, bất hạnh, tai ương, bệnh tật, bi ai, sầu thảm, chia lìa, thất bại, đổ vỡ, túng thiếu, nợ nần
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại, kinh doanh cầu tài lộc; Nhập học, đăng ký hồ sơ xin học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc làm; Tổ chức hôn lễ; Động thổ, khởi công xây dựng
  • Tránh những công việc mang nặng sát khí như Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí; Phun hóa chất bảo vệ thực vật và diệt chuột ở quy mô lớn; Tổ chức truy bắt, xét xử, thi hành án đối với tội phạm
Sao Giải thần Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt
Ngày Nhân Chuyên
  • Cưới gả, chuyển nhà, nhậm chức, nhập thất, mở cửa hàng, an táng gặp ngày này nội trong một năm có thể sinh quý tử, nội trong 3 năm nếu là người làm quan thì có thể thăng quan, người không làm quan thì mọi sự đều tốt, phát tài phát lộc, được người ngoài giúp đỡ
Trực Chấp
  • Giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái.
  • Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
  • Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Chấp, Hỏa, như lửa trong xe
Ai mà phạm đến thì nghe bừng bừng
Chẳng giận, giận thì hành hung
Ai phải, phải cùng, ai quấy, quấy cho
Thủa xưa Đại Thánh thành thân
Phá tan xe lửa cháy tiêu chẳng còn

Sao Thất
  • Sao tốt thuộc Hỏa tinh.
  • Nên làm các việc như khai trương, ký hợp động, đầu kinh doanh.

Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng
Con cháu nối đời lộc vị tăng
Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng
Hôn nhân chôn cất, vững ai bằng

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Không phòng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Tư Mệnh

Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thanh Long

Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Minh Đường

Giờ Canh Thân (22h - 0h): Kim Quỹ

Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Kim Đường

Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Thiên Lao

Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ

Giờ Ất Mão (12h - 14h): Câu Trần

Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình

Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Chu Tước

Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tại Thiên.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 4 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp.
Ngày âm: Mậu Tuất Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm.
Ngày 7/5/2052 là thứ Thứ Ba

Lịch Âm Dương 2052 - Xem tốt xấu ngày 7 tháng 5 năm 2052, tức ngày 9-4-2052, là ngày Hoàng Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Canh Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường

Người sinh tuổi Mậu Tuất hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Mậu Tuất bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Chấp (Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng