Dương Lịch: 7-3-1949 |
Âm Lịch: 8-2-1949 tức ngày Bính Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Sửu là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu) |
Tiết Khí: Kinh Trập |
Can ngày: Bính |
Bất tu táo tất kiến hỏa ương
Không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn
|
Chi ngày: Thân |
Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng
Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
|
Ngày Bính Thân
|
Sơn Hạ Hỏa (Ngọn lửa dưới chân núi) thuộc Hành Hỏa
Sơn Hạ Hỏa thích cuộc sống gần gũi tự nhiên, yêu tự do, trong khung cảnh thiên nhiên họ thường có những sáng tạo đặc biệt, phát huy trí tuệ mạnh mẽ tới mức lạ lùng. Không những vậy họ rất ham nghiên cứu, thích tìm hiểu, học hành rất giỏi, thông minh sáng suốt, thường có thành tích và học vị cao. Tuy nhiên, Sơn Hạ Hỏa là dạng lửa do nhân tạo cần nguồn nhiên liệu tiếp nạp đều đặn nên họ cần được động viên kịp thời, đúng mức, nếu có thành tích cần khen ngợi, làm hỏng cần thông cảm, bằng không sức mạnh của họ tiếp ra chỉ có tính chất hăng hái trong nhất thời, khó được bền vững, trước siêng năng, sau trễ nải, làm biếng, thiếu kiên trì.
|
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
|
Sao Thiên giải | Tốt cho kiện tụng, đòi nợ |
Sao Thiên quí | Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi |
Sao Lộc mã | Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành |
Sao Giải thần | Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt |
Ngày Giác Kỷ
|
Trực Chấp
Chấp, Hỏa, như lửa trong xe
|
Sao Tất
Tất tinh tạo tác lợi vô biên
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên đức: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
|
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Tân Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 2 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Bính Thân | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 7/3/1949 là thứ Thứ Hai |
Lịch Âm Dương 1949 - Xem tốt xấu ngày 7 tháng 3 năm 1949, tức ngày 8-2-1949, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Bính Thân hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Bính Thân bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Chấp (Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên giải (Tốt cho kiện tụng, đòi nợ), Thiên quí (Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi), Lộc mã (Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành), Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay