Xem tốt xấu ngày 7 tháng 10 năm 2062

Ngày Dương lịch: 7-10-2062
Ngày Âm lịch: 5-9-2062
Ngày Quý Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Ngọ
Đàn ông luôn luôn không thể hiểu nổi tại sao phụ nữ lại có thể từ chối lời cầu hôn.
- Jane Austen -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 7-10-2062
Âm Lịch: 5-9-2062 tức ngày Quý Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Ngọ là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)
Tiết Khí: Thu Phân
Can ngày: Quý
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
Chi ngày: Hợi
Bất giá thú tất chủ phân trương
Không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt
Ngày Quý Hợi
  • Tam hợp Sửu, Tỵ, Dậu.
  • Tứ xung Tý, Mão, Ngọ, Dậu.
  • Lục hợp Thìn, Dậu.
  • Lục hại Dậu, Tuất.
Ðại Hải Thủy (Biển cả) thuộc Hành Thủy
Giống như nước biển thích tự do, tự tại, Đại Hải Thủy túc trí đa mưu, có nhiều ý tưởng sáng kiến, đầu óc luôn biến động, tư duy linh hoạt sắc bén. Họ có thiên phú về hùng biện, diễn thuyết, có thể diễn đạt, viết lách không bao giờ cạn ý, hết lời. Là người có chí lớn, họ có ước mơ, khát vọng cao, luôn đòi hỏi sự sáng tạo trong cuộc sống và công việc. Tuy nhiên, nhược điểm của mệnh này là dễ bị tình cảm chi phối đến công danh sự nghiệp. Bề ngoài của họ lạnh lùng nhưng bên trong họ là sự trỗi dậy của bể tình, nên dễ khiến mình bị vương vấn, càng nghĩ càng rối.
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc Sao Thiếu Vi Thiên Khai
  • Theo định nghĩa Hán văn thì “ngọc” nghĩa là những vật chất quý hiếm kết tinh từ đất đá, được con người khai thác để làm đồ trang sức hay các vật dụng quý giá khác. Chữ “đường” có nghĩa là một căn nhà cao rộng, khang trang, lộng lẫy. Hợp chung hai cụm “Ngọc Đường” nghĩa là ngôi nhà to đẹp cao rộng làm bằng ngọc – hình ảnh này khiến chúng ta liên tưởng tới sự giàu sang, phú quý, phước đức, vận may. Theo phân tích trên thì ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí tốt, dễ gặp vận may về công danh, phú quý và tài lộc.
  • Động thổ, khởi công, kiến thiết nhà cửa; Nhậm chức, nhập học; Tổ chức hôn lễ; Khai trương, ký kết hợp đồng
  • Tránh những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày Kim Đường Hoàng Đạo này như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá; Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, tổ chức truy bắt tội phạm...
Sao Thiên thành Tốt mọi việc
Ngày Nhân Chuyên
  • Cưới gả, chuyển nhà, nhậm chức, nhập thất, mở cửa hàng, an táng gặp ngày này nội trong một năm có thể sinh quý tử, nội trong 3 năm nếu là người làm quan thì có thể thăng quan, người không làm quan thì mọi sự đều tốt, phát tài phát lộc, được người ngoài giúp đỡ
Trực Trừ
  • Ngày bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn
  • Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
  • Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Trừ, Thủy, tính ở thật thà
Lời ăn tiếng nói thuận hòa ngọt ngon
Khó hèn ít cậy bà con
Tự mình tạo lập không bòn của ai
Cũng vì cây chẳng nên chồi,
Cho nên số ấy không trông cậy nhờ

Sao Nữ
  • Sao xấu thuộc Thổ tinh.
  • Tránh các việc về cho vay mượn tiền bạc, ký kết hợp đồng, nhậm chức, hôn sự.

Nữ tinh tạo tác, gái lâm nạn
Cốt nhục thâm thù giống hổ lang
Chôn cất, hôn nhân gặp sao ấy
Gia tài lụn bại, bỏ xóm làng

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường

Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh

Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thanh Long

Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường

Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ

Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Kim Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Bạch Hổ

Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thiên Lao

Giờ Ất Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ

Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Câu Trần

Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thiên Hình

Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Chu Tước

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Đông Nam.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 9 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ.
Ngày âm: Quý Hợi Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm.
Ngày 7/10/2062 là thứ Thứ Bảy

Lịch Âm Dương 2062 - Xem tốt xấu ngày 7 tháng 10 năm 2062, tức ngày 5-9-2062, là ngày Hoàng Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Kim Đường

Người sinh tuổi Quý Hợi hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Hợi bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Trừ (Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên thành (Tốt mọi việc).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng