Dương Lịch: 6-3-1969 |
Âm Lịch: 19-1-1969 tức ngày Canh Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa) |
Tiết Khí: Kinh Trập |
Can ngày: Canh |
Bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng
|
Chi ngày: Thìn |
Bất khốc khấp chủ trọng tang
Không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang
|
Ngày Canh Thìn
|
Bạch lạp Kim (Kim loại nóng chảy) thuộc Hành Kim
Bởi bản chất là dạng vật chất quá độ nên những người có mệnh này có mâu thuẫn tại nội tâm. Bạch Lạp Kim mềm dẻo, lại nóng bỏng nên họ có tính hướng ngoại cao, thích giao tiếp, trao đổi, khác với vẻ bề ngoài lạnh lùng, cương nghị, sát phạt tiêu điều. Tuy nhiên những người mệnh này thường không giỏi che giấu cảm xúc, họ thường bộc lộ ra ngoài nét mặt, hoặc biểu hiện bằng những phản ứng tâm lý về lời nói, thái độ hoặc hành động. Do đó, Bạch Lạp Kim không giỏi nói dối, lại càng dở trong việc che giấu sự thực, họ đa cảm, dễ giận, dễ buồn, nóng tính và mau nước mắt. Ngoài ra, kim loại trong quá trình nung chảy là dạng vật chất quá độ trong quá trình phân tách các tạp chất, nên những người có mệnh này thường trải qua một quá trình tôi rèn, học tập, nghiên cứu khá vất vả thì họ mới có thể đạt được thành công trong cuộc sống và sự nghiệp.
|
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
|
Sao Quả tú | Kiêng các nghi lễ hôn thú |
Sao Trùng phục | Kiêng an táng, cải táng |
Ngày Nhân Chuyên
|
Trực Mãn
Mãn, Thổ, như đất sơn lâm
|
Sao Khuê
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Quả tú: Xấu với giá thú
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không phòng: Kỵ giá thú
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Tư Mệnh Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Thanh Long Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Minh Đường Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Kim Quỹ Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Kim Đường Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thiên Lao Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Câu Trần Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Chu Tước Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 1 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Canh Thìn | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 6/3/1969 là thứ Thứ Năm |
Lịch Âm Dương 1969 - Xem tốt xấu ngày 6 tháng 3 năm 1969, tức ngày 19-1-1969, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Canh Thìn hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Canh Thìn bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Tây bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Mãn (Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Quả tú (Kiêng các nghi lễ hôn thú), Trùng phục (Kiêng an táng, cải táng). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay