Dương Lịch: 5-9-1947 |
Âm Lịch: 21-7-1947 tức ngày Đinh Hợi tháng Mậu Thân năm Đinh Hợi là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Xử Thử |
Can ngày: Đinh |
Bất thế đầu đầu chủ sinh sang
Không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu
|
Chi ngày: Hợi |
Bất giá thú tất chủ phân trương
Không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt
|
Ngày Đinh Hợi
|
Ốc Thuợng Thổ (Ngói lợp nhà) thuộc Hành Thổ
Người mang mệnh Ốc Thượng Thổ có tính nguyên tắc, lập trường rất cao, họ sống theo khuôn khổ và những hệ thống quy tắc chặt chẽ, nhiều khi ta thấy họ bảo thủ, nguyên tắc và cố chấp. Ngói lớp nhà vốn là dạng vật chất để giúp con người che mưa che nắng, nên tâm lý của họ luôn luôn hướng tới việc bảo vệ, che chở những người khác, lấy đó làm mục tiêu và là con đường duy nhất trong suốt quá trình hoạt động của mình. Tuy nhiên Ốc Thượng Thổ có phần khô khan trong lối sống, chỉ biết làm tốt nhiệm vụ, lại cứng rắn, nên nhiều người không hợp, hoặc thấy họ lạnh lùng, cô độc.
|
Ngày Câu Trần Hắc Đạo
|
Sao Thiên cương | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Tiểu hao | Kiêng buôn bán; vay mượn |
Sao Bàng Tiếu | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Ngày Quẻ Mộc
|
Trực Bình
Bình, Thủy, như nước trong sông
|
Sao Cang
Sao Cang xây cất chịu buồn lòng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ mai táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Quý Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 7 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày âm: Đinh Hợi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 5/9/1947 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 1947 - Xem tốt xấu ngày 5 tháng 9 năm 1947, tức ngày 21-7-1947, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Đinh Hợi hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Đinh Hợi bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bình (Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên cương (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Tiểu hao (Kiêng buôn bán; vay mượn), Bàng Tiếu (Kiêng mọi việc, không chủ quan). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay