Dương Lịch: 5-6-2054 |
Âm Lịch: 29-4-2054 tức ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Tuất là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên được gọi là ngày Nhật Bảo (đại cát - rất tốt) |
Tiết Khí: Mang Chủng |
Can ngày: Đinh |
Bất thế đầu đầu chủ sinh sang
Không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu
|
Chi ngày: Sửu |
Bất quan đới, chủ bất hoàn hương
Không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương
|
Ngày Đinh Sửu
|
Giang Hạ Thủy (Nước khe lạch, khe suối) thuộc Hành Thủy
Nguồn nước không rõ từ đâu, hướng chảy, dòng nước cũng tùy chỗ mà nông sâu khác nhau. Nước có tính chất không ổn định, thay đổi dòng chảy liên tục nên cổ nhân mới so sánh giản hạ thủy với lòng dạ tiểu nhân.
|
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên hỷ | Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng |
Sao Thiên thành | Tốt mọi việc |
Sao Cô thần | Kiêng nhập trạch, cưới hỏi |
Ngày Trực Tinh
|
Trực Thành
Thành, Kim vàng đúc song phi
|
Sao Lâu
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Câu Trận: Kỵ mai táng
Cô thần: Xấu với giá thú
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Quý Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 4 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Đinh Sửu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 5/6/2054 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 2054 - Xem tốt xấu ngày 5 tháng 6 năm 2054, tức ngày 29-4-2054, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Quý Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Đinh Sửu hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Đinh Sửu bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Tây bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thành (Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. ). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên hỷ (Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng), Thiên thành (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Cô thần (Kiêng nhập trạch, cưới hỏi). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay