Dương Lịch: 5-12-1954 |
Âm Lịch: 11-11-1954 tức ngày Ất Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Ngọ là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu) |
Tiết Khí: Tiểu Tuyết |
Can ngày: Ất |
Bất tải thực thiên chu bất trường
Không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được
|
Chi ngày: Mùi |
Bất phục dược, độc khí nhập tràng
Không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng
|
Ngày Ất Mùi
|
Sa Trung Kim (Châu báu dưới lòng đất) thuộc Hành Kim
Sa Trung Kim là dạng kim loại tiềm ẩn trong các mỏ khoáng sản, khi chưa được khai thác thì bị đất cát vùi lấp nên người ngoài không biết đến giá trị quý báu của nó. Những người có mệnh này vừa có sự khoan hòa, rộng lượng, tĩnh tại, đôn hậu của Thổ, lại vừa có thuộc tính ngưng tụ, kín đáo, nghĩa khí của Kim. Để sự dụng được nguồn tài nguyên này, tấc phải trải qua quá trình khai thác, nghĩa là trong quá trình học tập, làm việc họ theo đuổi tác phong cẩn trọng, có quy trình, trật tự, học tập, rèn luyện những người này thường bỏ nhiều công phu, tâm sức, họ khó ngấm nhanh, nhưng chậm mà chắc ăn, tới đâu bền vững, kiên cố tới đó. Tuy nhiên do tâm lý của họ thường nguyên tắc, lập trường vững vàng, khó thay đổi, sát phạt tiêu điều, lạnh lùng nên những người mệnh này có đôi chút hình khắc người thân, ở góc độ tư tưởng, chí hướng của họ cao quá, nhân ái quá, độ lượng quá nên bất đồng với người thân.
|
Ngày Câu Trần Hắc Đạo
|
Sao Thiên quí | Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi |
Sao Nguyệt phá | Kiêng khai trương, cầu tài |
Ngày Quẻ Mộc
|
Trực Nguy
Nguy, Thủy, sóng bủa ba đào
|
Sao Mão
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Câu Trận: Kỵ mai táng
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 11 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Ất Mùi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 5/12/1954 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 1954 - Xem tốt xấu ngày 5 tháng 12 năm 1954, tức ngày 11-11-1954, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Ất Mùi hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Ất Mùi bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Nguy (Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên quí (Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay