Dương Lịch: 4-2-1999 |
Âm Lịch: 19-12-1998 tức ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu năm Mậu Dần là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Lập Xuân |
Can ngày: Đinh |
Bất thế đầu đầu chủ sinh sang
Không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu
|
Chi ngày: Hợi |
Bất giá thú tất chủ phân trương
Không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt
|
Ngày Đinh Hợi
|
Ốc Thuợng Thổ (Ngói lợp nhà) thuộc Hành Thổ
Người mang mệnh Ốc Thượng Thổ có tính nguyên tắc, lập trường rất cao, họ sống theo khuôn khổ và những hệ thống quy tắc chặt chẽ, nhiều khi ta thấy họ bảo thủ, nguyên tắc và cố chấp. Ngói lớp nhà vốn là dạng vật chất để giúp con người che mưa che nắng, nên tâm lý của họ luôn luôn hướng tới việc bảo vệ, che chở những người khác, lấy đó làm mục tiêu và là con đường duy nhất trong suốt quá trình hoạt động của mình. Tuy nhiên Ốc Thượng Thổ có phần khô khan trong lối sống, chỉ biết làm tốt nhiệm vụ, lại cứng rắn, nên nhiều người không hợp, hoặc thấy họ lạnh lùng, cô độc.
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Ngày Dương Công Kỵ | Tránh động thổ, tu sửa xây dựng nhà cửa, an táng và xây mộ phần. |
Sao Sinh khí | Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin |
Sao Địa hoả | Kiêng trồng cây |
Ngày Nhân Chuyên
|
Trực Khai
Khai, Kim, vàng đúc một đôi
|
Sao Tỉnh
Tỉnh tinh tạo tác ruộng, tằm sinh
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Âm Đức: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Dương công kỵ: Xấu mọi việc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Quý Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 12 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Đinh Hợi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 4/2/1999 là thứ Thứ Năm |
Lịch Âm Dương 1999 - Xem tốt xấu ngày 4 tháng 2 năm 1999, tức ngày 19-12-1998, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Đinh Hợi hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Đinh Hợi bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Khai (Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Sinh khí (Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Địa hoả (Kiêng trồng cây). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay