Dương Lịch: 4-2-1938 |
Âm Lịch: 5-1-1938 tức ngày Đinh Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Dần là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa) |
Tiết Khí: Lập Xuân |
Can ngày: Đinh |
Bất thế đầu đầu chủ sinh sang
Không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu
|
Chi ngày: Mão |
Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương
Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành
|
Ngày Đinh Mão
|
Lư Trung Hỏa (Hỏa trong lò) thuộc Hành Hỏa
Lửa có thể thiêu cháy tất cả, hủy diệt mọi thứ. Nhưng lửa cũng giúp phần tạo nên vật chất và vạn vật. Chính vì vậy, lư trung hỏa cũng có nghĩa là sự tạo dựng. Tuy nhiên Lư Trung Hỏa là ngọn lửa trong lò, lửa trong lò thì không thể một chốc một lát mà bùng cháy được phải nuôi dưỡng từ mồi lửa nhỏ sau đó thêm mộc ấm nóng mới phát huy được hết công dụng.
|
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
|
Ngày Sát Cống
|
Trực Trừ
Trừ, Thủy, tính ở thật thà
|
Sao Cang
Sao Cang xây cất chịu buồn lòng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên đức: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt mọi việc
|
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Quý Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 1 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Đinh Mão | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 4/2/1938 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 1938 - Xem tốt xấu ngày 4 tháng 2 năm 1938, tức ngày 5-1-1938, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Quý Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Đinh Mão hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Đinh Mão bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Trừ (Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay