Dương Lịch: 4-12-2048 |
Âm Lịch: 29-10-2048 tức ngày Mậu Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Thìn là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên được gọi là ngày Nhật Bảo (đại cát - rất tốt) |
Tiết Khí: Tiểu Tuyết |
Can ngày: Mậu |
Bất thụ điền, điền chủ bất tường
Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn
|
Chi ngày: Thân |
Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng
Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
|
Ngày Mậu Thân
|
Đại Trạch Thổ (Cồn cát phù sa) thuộc Hành Thổ
Đại Trạch Thổ là dạng vật chất hình thành do tự nhiên nên họ yêu cuộc sống tự do, không thích bị câu thúc. Trong giao tiếp, thái độ ôn hòa, điềm tĩnh của thuộc tính Thổ kết hợp với sự linh động, giỏi ứng biến, không quá cố chấp, bảo thủ nên họ thường đạt được hiệu quả cao, lòng người thường hướng về, ủng hộ. Tuy nhiên, đất cồn bãi là dạng địa tầng mới kiến tạo nhờ các yếu tố khác nhau mà hình thành, nên nó thiếu tính ổn định. Khác với những người mệnh Thổ khác, Đại Trạch Thổ tính khí khá tùy duyên, thuận tiện mà hành xử, làm việc, họ cơ trí, linh hoạt, tháo vát, có nhiều kế hoạch và sẵn sàng thay đổi theo chiều hướng mang lại lợi ích đa chiều nhất. Cá tính tùy duyên, tùy thời, khi bãi bể, khi nương dâu khiến họ dễ bị dao động tâm tư.
|
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
|
Sao Thiên cương | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Thụ tử | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Thổ cấm | Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây |
Ngày Lập Tảo
|
Trực Thâu
Thu, Thủy, như nước trong ao
|
Sao Quỷ
Quỷ tinh tạo dựng ắt suy vong
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Không phòng: Kỵ giá thú
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Ất Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 10 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Mậu Thân | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 4/12/2048 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 2048 - Xem tốt xấu ngày 4 tháng 12 năm 2048, tức ngày 29-10-2048, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Mậu Thân hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Mậu Thân bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thâu (Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên cương (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Thụ tử (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Thổ cấm (Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay