Dương Lịch: 31-5-1941 |
Âm Lịch: 6-5-1941 tức ngày Kỷ Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ là ngày Địa Chi khắc Thiên Can nên được gọi là ngày Chế Nhật (hung - xấu) |
Tiết Khí: Tiểu Mãn |
Can ngày: Kỷ |
Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát
|
Chi ngày: Mão |
Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương
Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành
|
Ngày Kỷ Mão
|
Thành Đầu Thổ (Tường thành lũy) thuộc Hành Thổ
Đất tường thành là dạng vật chất được xây dựng theo thiết kế, quy hoạch nên đặc trưng của những người có mệnh này đó là tính nguyên tắc, lập trường, quan điểm của họ rất vững vàng, rất khó để thấy họ lung lay, dao động về ý chí, quan điểm, niềm tin. Với mục tiêu được xây dựng để bảo vệ, phòng thủ nên Thành Đầu Thổ có tâm lý muốn che chở, bảo vệ những người xung quanh, giá trị của tường thành chỉ có vậy! những người có mệnh này luôn muốn làm công việc che chở cho người khác, trở thành điểm tựa hay nơi an toàn cho mọi người. Về cá nhân, phương châm của họ trong cuộc sống là mong muốn một cuộc sống ổn định, ít có biến động, sóng gió, tĩnh tại, vì vậy nên họ thích duy trì trật tự cũ hơn là thay đổi cục diện. Với các suy nghĩ này ta thấy Thành Đầu Thổ hơi cứng nhắc, thiếu linh hoạt, không ham cuộc sống biến động. Ở chỗ họ ta thấy được những nét đẹp như sự bền vững, kiên cố trong tư duy, nhận thực, nếp sống coi trọng đạo đức, noi theo khuôn vàng thước ngọc, biết quý trọng lời hứa và giữ chữ tín. Điều này ta thấy họ giống mấy nhà Nho hay mấy người quân tử trong xã hội ngày trước.
|
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên thành | Tốt mọi việc |
Sao Hoả tai | Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa |
Sao Bàng Tiếu | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Thổ kỵ | Kiêng động thổ; mở lối đi |
Ngày Nhân Chuyên
|
Trực Thâu
Thu, Thủy, như nước trong ao
|
Sao Nữ
Nữ tinh tạo tác, gái lâm nạn
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 5 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại bên mình thai phụ. |
Ngày âm: Kỷ Mão | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 31/5/1941 là thứ Thứ Bảy |
Lịch Âm Dương 1941 - Xem tốt xấu ngày 31 tháng 5 năm 1941, tức ngày 6-5-1941, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Kỷ Mão hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Kỷ Mão bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Tây bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thâu (Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên thành (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Hoả tai (Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa), Bàng Tiếu (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Thổ kỵ (Kiêng động thổ; mở lối đi). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay