Dương Lịch: 3-9-1990 |
Âm Lịch: 15-7-1990 tức ngày Tân Mùi tháng Giáp Thân năm Canh Ngọ là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa) |
Tiết Khí: Xử Thử |
Can ngày: Tân |
Bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua
|
Chi ngày: Mùi |
Bất phục dược, độc khí nhập tràng
Không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng
|
Ngày Tân Mùi
|
Lộ Bàng Thổ (Đất xây đường) thuộc Hành Thổ
Lộ Bàng Thổ là đất đường đi nên những người mệnh này nề nếp, kỷ cương, nguyên tắc, họ luôn luôn chấp hành hệ thống những nội quy, quy định, kể cả trong tư duy, nhận thức họ cũng luôn muốn duy trì trật tự, kỉ cương nền tảng sẵn có; nhưng đổi lại họ cũng là những người đôn hậu, khoan dung, thành thật và rất kiên trì, nhẫn nại. Những người Lộ Bàng Thổ rất coi trọng đạo đức, uy tín. Họ sẽ không tự ý phá vỡ nguyên tắc dù trong các hoàn cảnh khó khăn nhất. Tuy nhiên do Lộ Bàng Thổ thích neo theo khuôn vàng thước ngọc, nên trong tiềm thức của họ có dấu ấn của lối mòn, hay chủ nghĩa sùng bái cá nhân. Một số cá nhân kiệt xuất trở thành hình mẫu để họ noi theo. Chúng ta nên hiểu dù là người vĩ đại chắc chắn cũng có sự sai lầm, nếu gò ép bản thân theo hình mẫu đó thì dễ trở thành cái bóng của họ, còn khi chắt lọc tinh hoa, nhìn ra điểm yếu của vĩ nhân, khơi trong, gạn đục, sáng tạo, kế thừa và phát huy sẽ cát lợi hơn nhiều.
|
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên thành | Tốt mọi việc |
Ngày Nhân Chuyên
|
Trực Bế
Bế, Hỏa, tơ lửa mới nhen
|
Sao Trương
Trương tinh ngày ấy tạo thêm nhà
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Tân Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Bính Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 7 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày âm: Tân Mùi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 3/9/1990 là thứ Thứ Hai |
Lịch Âm Dương 1990 - Xem tốt xấu ngày 3 tháng 9 năm 1990, tức ngày 15-7-1990, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Tân Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Bính Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Tân Mùi hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Tân Mùi bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bế (Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên thành (Tốt mọi việc). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay