Dương Lịch: 3-5-1968 |
Âm Lịch: 7-4-1968 tức ngày Quý Dậu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Cốc Vũ |
Can ngày: Quý |
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
|
Chi ngày: Dậu |
Bất hội khách tân chủ hữu thương
Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn
|
Ngày Quý Dậu
|
Kiếm Phong Kim (Công cụ kim loại) thuộc Hành Kim
Kiếm Phong Kim là dạng kim loại quá độ trong quá trình nhiệt luyện nên họ có nghĩa khí, ưa sự công bằng, lẽ phải, thích ra tay giúp đỡ người khác khi những người khác gặp khó khăn. Lối suy nghĩ và cách hành động này giống với câu thành ngữ của các quân tử hay hiệp khách hay ứng xử.
|
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
|
Ngày Dương Công Kỵ | Tránh động thổ, tu sửa xây dựng nhà cửa, an táng và xây mộ phần. |
Sao Thiên quí | Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi |
Sao Tam hợp | Tốt mọi việc |
Sao Đại hao | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Thiên hoả | Kiêng lợp nhà, mở đường |
Ngày Yểu Tinh
|
Trực Định
Định, Mộc, cây hãy đương xanh
|
Sao Lâu
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
|
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Dương công kỵ: Xấu mọi việc
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Canh Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 4 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Quý Dậu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 3/5/1968 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 1968 - Xem tốt xấu ngày 3 tháng 5 năm 1968, tức ngày 7-4-1968, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Quý Dậu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Dậu bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Định (Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên quí (Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi), Tam hợp (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Đại hao (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Thiên hoả (Kiêng lợp nhà, mở đường). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay