Dương Lịch: 3-2-1939 |
Âm Lịch: 15-12-1938 tức ngày Tân Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Dần là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa) |
Tiết Khí: Đại Hàn |
Can ngày: Tân |
Bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua
|
Chi ngày: Mùi |
Bất phục dược, độc khí nhập tràng
Không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng
|
Ngày Tân Mùi
|
Lộ Bàng Thổ (Đất xây đường) thuộc Hành Thổ
Lộ Bàng Thổ là đất đường đi nên những người mệnh này nề nếp, kỷ cương, nguyên tắc, họ luôn luôn chấp hành hệ thống những nội quy, quy định, kể cả trong tư duy, nhận thức họ cũng luôn muốn duy trì trật tự, kỉ cương nền tảng sẵn có; nhưng đổi lại họ cũng là những người đôn hậu, khoan dung, thành thật và rất kiên trì, nhẫn nại. Những người Lộ Bàng Thổ rất coi trọng đạo đức, uy tín. Họ sẽ không tự ý phá vỡ nguyên tắc dù trong các hoàn cảnh khó khăn nhất. Tuy nhiên do Lộ Bàng Thổ thích neo theo khuôn vàng thước ngọc, nên trong tiềm thức của họ có dấu ấn của lối mòn, hay chủ nghĩa sùng bái cá nhân. Một số cá nhân kiệt xuất trở thành hình mẫu để họ noi theo. Chúng ta nên hiểu dù là người vĩ đại chắc chắn cũng có sự sai lầm, nếu gò ép bản thân theo hình mẫu đó thì dễ trở thành cái bóng của họ, còn khi chắt lọc tinh hoa, nhìn ra điểm yếu của vĩ nhân, khơi trong, gạn đục, sáng tạo, kế thừa và phát huy sẽ cát lợi hơn nhiều.
|
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
|
Sao Thiên ân | Tốt mọi việc |
Sao Nguyệt phá | Kiêng khai trương, cầu tài |
Ngày Yểu Tinh
|
Trực Phá
Phá, Hỏa, như lửa cháy non
|
Sao Cang
Sao Cang xây cất chịu buồn lòng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Tân Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Bính Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 12 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Tân Mùi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 3/2/1939 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 1939 - Xem tốt xấu ngày 3 tháng 2 năm 1939, tức ngày 15-12-1938, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Tân Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Bính Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Tân Mùi hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Tân Mùi bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Phá (Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên ân (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay