Dương Lịch: 28-4-1983 |
Âm Lịch: 16-3-1983 tức ngày Bính Tuất tháng Bính Thìn năm Quý Hợi là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên được gọi là ngày Nhật Bảo (đại cát - rất tốt) |
Tiết Khí: Cốc Vũ |
Can ngày: Bính |
Bất tu táo tất kiến hỏa ương
Không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn
|
Chi ngày: Tuất |
Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng
Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường
|
Ngày Bính Tuất
|
Ốc Thuợng Thổ (Ngói lợp nhà) thuộc Hành Thổ
Người mang mệnh Ốc Thượng Thổ có tính nguyên tắc, lập trường rất cao, họ sống theo khuôn khổ và những hệ thống quy tắc chặt chẽ, nhiều khi ta thấy họ bảo thủ, nguyên tắc và cố chấp. Ngói lớp nhà vốn là dạng vật chất để giúp con người che mưa che nắng, nên tâm lý của họ luôn luôn hướng tới việc bảo vệ, che chở những người khác, lấy đó làm mục tiêu và là con đường duy nhất trong suốt quá trình hoạt động của mình. Tuy nhiên Ốc Thượng Thổ có phần khô khan trong lối sống, chỉ biết làm tốt nhiệm vụ, lại cứng rắn, nên nhiều người không hợp, hoặc thấy họ lạnh lùng, cô độc.
|
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
|
Sao Thiên giải | Tốt cho kiện tụng, đòi nợ |
Sao Lộc mã | Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành |
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Sao Giải thần | Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt |
Sao Nguyệt phá | Kiêng khai trương, cầu tài |
Ngày Giác Kỷ
|
Trực Phá
Phá, Hỏa, như lửa cháy non
|
Sao Giác
Sao Giác tạo ra người quý sang
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Dần (10h - 12h): Tư Mệnh Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Thanh Long Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Minh Đường Giờ Bính Thân (22h - 0h): Kim Quỹ Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Kim Đường Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thiên Lao Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ Giờ Tân Mão (12h - 14h): Câu Trần Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Chu Tước Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 3 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Bính Tuất | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 28/4/1983 là thứ Thứ Năm |
Lịch Âm Dương 1983 - Xem tốt xấu ngày 28 tháng 4 năm 1983, tức ngày 16-3-1983, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Bính Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Bính Tuất hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Bính Tuất bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Phá (Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên giải (Tốt cho kiện tụng, đòi nợ), Lộc mã (Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành), Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...), Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay