Dương Lịch: 27-11-1984 |
Âm Lịch: 5-11-1984 tức ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Tý là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu) |
Tiết Khí: Tiểu Tuyết |
Can ngày: Ất |
Bất tải thực thiên chu bất trường
Không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được
|
Chi ngày: Sửu |
Bất quan đới, chủ bất hoàn hương
Không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương
|
Ngày Ất Sửu
|
Hải Trung Kim (Châu báu dưới biển) thuộc Hành Kim
Kim loại trong đáy biển là dạng khoáng sản nằm sâu tuốt trong lòng đại dương nên người mệnh này họ là những người sống nội tâm, ít chia sẻ, thổ lộ, khép kín, nhưng khi mở lòng thì đáng tin cậy. Kim loại trong đáy biển là dạng khoáng sản có lượng nhỏ nên trong cuộc sống họ có cảm giác bản thân nhỏ bé, choáng ngợp trước thế giới mênh mông, cuộc sống muôn màu. Chính đặc điểm này làm nên tính cách tùy duyên, ứng biến theo hoàn cảnh cụ thể. Hải Trung Kim cũng luôn ý thức về cái tôi cá nhân, họ thích khẳng định mình, thi thố tài năng.
|
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên Đức | Tốt cho mọi việc |
Sao Nguyệt Đức | Tốt cho việc nhậm chức, khởi công |
Ngày Hòa Đao
|
Trực Trừ
Trừ, Thủy, tính ở thật thà
|
Sao Chủy
Chủy tinh tạo tác chịu lao hình
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Âm Đức: Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
|
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 11 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Ất Sửu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 27/11/1984 là thứ Thứ Ba |
Lịch Âm Dương 1984 - Xem tốt xấu ngày 27 tháng 11 năm 1984, tức ngày 5-11-1984, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Ất Sửu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Ất Sửu bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Trừ (Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên Đức (Tốt cho mọi việc), Nguyệt Đức (Tốt cho việc nhậm chức, khởi công). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay