Dương Lịch: 26-2-1952 |
Âm Lịch: 2-2-1952 tức ngày Nhâm Dần tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Vũ Thủy |
Can ngày: Nhâm |
Bất ương thủy, nan canh đê phòng
Không tháo nước khó canh phòng đê điều
|
Chi ngày: Dần |
Bất tế tự, quỷ thần bất tường
Không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường
|
Ngày Nhâm Dần
|
Kim Bạch Kim (Kim loại đã tôi luyện) thuộc Hành Kim
Kim Bạch Kim là dạng kim loại đã qua quá trình luyện kim, chiết tách để trở thành kim loại nguyên chất. Những người có mệnh này có tác phong quả quyết dứt điểm và rất cứng rắn, bản lĩnh, xử lý dứt điểm, luôn vượt qua mọi sóng gió thử thách. Họ trung thành với cương vị làm việc, giữ đúng chức trách được giao, bền vững trong tình bạn, rất trọng uy tín trong cuộc sống và thương trường, đã hứa là sẽ cố gắng làm việc, thực hiện bằng mọi giá.
|
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
|
Ngày Sát Cống
|
Trực Bế
Bế, Hỏa, tơ lửa mới nhen
|
Sao Thất
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt mọi việc
|
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Quý Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 2 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Nhâm Dần | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 26/2/1952 là thứ Thứ Ba |
Lịch Âm Dương 1952 - Xem tốt xấu ngày 26 tháng 2 năm 1952, tức ngày 2-2-1952, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Nhâm Dần hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Nhâm Dần bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bế (Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay