Xem tốt xấu ngày 25 tháng 7 năm 1953

Ngày Dương lịch: 25-7-1953
Ngày Âm lịch: 15-6-1953
Ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ
Lời chưa nói ta làm chủ nó; lời nói ra rồi nó làm chủ ta.
- Ngạn ngữ Ả Rập -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 25-7-1953
Âm Lịch: 15-6-1953 tức ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên được gọi là ngày Nhật Bảo (đại cát - rất tốt)
Tiết Khí: Đại Thử
Can ngày: Đinh
Bất thế đầu đầu chủ sinh sang
Không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu
Chi ngày: Sửu
Bất quan đới, chủ bất hoàn hương
Không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương
Ngày Đinh Sửu
  • Tam hợp Mão, Mùi, Hợi.
  • Tứ xung Tý, Mão, Ngọ, Dậu.
  • Lục hợp Mão, Tuất.
  • Lục hại Mão, Thìn.
Giang Hạ Thủy (Nước khe lạch, khe suối) thuộc Hành Thủy
Nguồn nước không rõ từ đâu, hướng chảy, dòng nước cũng tùy chỗ mà nông sâu khác nhau. Nước có tính chất không ổn định, thay đổi dòng chảy liên tục nên cổ nhân mới so sánh giản hạ thủy với lòng dạ tiểu nhân.
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Thiên Tụng
  • Ngày ngăn cản vận may, xua đuổi quý nhân, phá hoại sự thăng tiến công danh và tài lộc, tạo nên trường khí năng lượng nóng bỏng, oi bức nên bất lợi cho rất nhiều công việc, vì nóng vội, chủ quan, hấp tấp mà dẫn đến hư hỏng đại sự, gây nên buồn thảm, bi ai, cãi vã, mâu thuẫn, vướng mắc kiện tụng, chia ly, nghèo túng, nợ nần, vất vả, bệnh tật, hỏa hoạn, chập cháy điện đóm...
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Động thổ, khởi công gây nên tình trạng tai nạn lao động, mâu thuẫn, cãi vã, dây dưa kiện cáo, hình pháp, mất trộm vật tư, thiết bị, chất lượng công trình không bảo đảm, khi sử dụng dễ gặp hỏa hoạn, chập cháy, hư hỏng điện đóm, trong nhà xuất hiện người nhậu nhẹt, bê tha, nổi nóng, cáu gắt, gia đạo bất an, tiền nong hao tốn, khó khăn về sinh kế, nghề nghiệp; Khai trương, kỷ kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc dễ gây rạn nứt các mối quan hệ đối với đối tác, khách hàng ngày một xa lánh, lợi nhuận thu được thấp, tiền đầu tư cao, gặp trắc trở gian lao, dễ vi phạm luật pháp trong kinh doanh, thương mại; Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký dẫn đến tình trạng ham mê tửu sắc, lười học ham chơi, gây gổ đánh nhau, bị xử lý kỷ luật, đuổi học, thi cử vất vả, gian lao; Nhậm chức thì công danh chậm thăng, giam lao trắc trở, dễ bị giáng chức, sa thải, bãi nhiệm. Đối với việc mua xe thì có nguy cơ dẫn đến tai nạn giao thông, hư hỏng hoặc bị mất xe do trộm cắp
Sao Nguyệt phá Kiêng khai trương, cầu tài
Ngày Giác Kỷ
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, nhập trạch, an táng phạm vào ngày này thì nội trong vòng ba năm gia chủ có thể bị bệnh ở bụng, gặp cảnh lao tù, xiềng xích, mất cắp, sự nghiệp suy bại.
Trực Phá
  • Giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ.
  • Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
  • Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Phá, Hỏa, như lửa cháy non
Người sinh trực ấy hao con tốn tiền
Hết lòng, hết dạ cùng người,
Một lời tạm biệt phủi rồi tay không
Cũng vì hỏa phát Diệm Sơn
Nào còn biết nghĩa, biết ơn đến mình

Sao Liễu
  • Sao xấu thuộc Thổ tinh.
  • Không tốt cho các việc đi xa, truy xuất hàng, tiền bạc.

Liễu tinh tạo dựng vướng tội oan
Tai ương trộm cướp phải cơ hàn
Chôn cất hôn nhân vào ngày ấy
Ba năm đôi lứa chịu sầu than

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Kim Quỹ

Giờ Quý Mão (12h - 14h): Kim Đường

Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường

Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Tư Mệnh

Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thanh Long

Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thiên Hình

Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Chu Tước

Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ

Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao

Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ

Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Câu Trần

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Chính Tây.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 6 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp.
Ngày âm: Đinh Sửu Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho.
Ngày 25/7/1953 là thứ Thứ Bảy

Lịch Âm Dương 1953 - Xem tốt xấu ngày 25 tháng 7 năm 1953, tức ngày 15-6-1953, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Quý Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Minh Đường

Người sinh tuổi Đinh Sửu hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Đinh Sửu bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Tây bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Phá (Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng