Xem tốt xấu ngày 24 tháng 7 năm 2100

Ngày Dương lịch: 24-7-2100
Ngày Âm lịch: 18-6-2100
Ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Canh Thân
Ngôi nhà không phải là mái ấm trừ khi nó chứa thức ăn và lửa cho tâm hồn cũng như cơ thể.
- Benjamin Franklin -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 24-7-2100
Âm Lịch: 18-6-2100 tức ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Canh Thân là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa)
Tiết Khí: Đại Thử
Can ngày: Đinh
Bất thế đầu đầu chủ sinh sang
Không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu
Chi ngày: Mão
Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương
Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành
Ngày Đinh Mão
  • Tam hợp Mão, Mùi, Hợi.
  • Tứ xung Tý, Mão, Ngọ, Dậu.
  • Lục hợp Mão, Tuất.
  • Lục hại Mão, Thìn.
Lư Trung Hỏa (Hỏa trong lò) thuộc Hành Hỏa
Lửa có thể thiêu cháy tất cả, hủy diệt mọi thứ. Nhưng lửa cũng giúp phần tạo nên vật chất và vạn vật. Chính vì vậy, lư trung hỏa cũng có nghĩa là sự tạo dựng. Tuy nhiên Lư Trung Hỏa là ngọn lửa trong lò, lửa trong lò thì không thể một chốc một lát mà bùng cháy được phải nuôi dưỡng từ mồi lửa nhỏ sau đó thêm mộc ấm nóng mới phát huy được hết công dụng.
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc Sao Báo Quang Thiên Đức
  • Theo từ điển Hán ngữ thì từ “kim” nghĩa là các loại kim loại nói chung hay là vàng, ánh sáng màu vàng lung linh kỳ diệu. Từ “quỹ” nghĩa là chu kỳ chuyển động, đường đi (giống như từ quỹ đạo: đường đi trong quá trình chTheo từ điển Hán văn thì từ “kim” nghĩa là kim loại, hay vàng – là một loại kim loại quý hiếm giá trị. Từ “đường” có nghĩa là một căn nhà khang trang, lộng lẫy, hay một gian phòng rộng rãi, cao đẹp. Như vậy, Kim Đường nghĩa là một căn nhà cao đẹp, rộng rãi, sang trọng, bằng vàng; là đường đi, quá trình di chuyển tạo nên ánh sáng vàng rực rỡ, lung linh. ngày này, Mặt trời chiếu xuống Trái đất những tia sáng có mang năng lượng cát lợi, tốt lành giúp cho con người khỏe mạnh, phấn chấn, tinh thần lạc quan, tự tin, gặp nhiều may mắn, có quý nhân trợ giúp, được những người quý hiển, giàu sang giúp đỡ, có triển vọng thành công cao, gây dựng nên cơ đồ giàu sang, vinh hiển, rạng rỡ hào quang muôn trượng
  • Tốt cho những công việc mang tính chất xây dựng như Động thổ, xây dựng nhà cửa; Kết hôn; Nhậm chức; Cắt băng khánh thành, khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại
  • Tránh những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày Kim Đường Hoàng Đạo này như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá; Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, phá dỡ công trình cũ, treo pháp khí Phong Thủy hóa giải sát tinh, tổ chức truy bắt tội phạm...
Sao Thiên Đức Tốt cho mọi việc
Sao Thiên hỷ Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng
Sao Thiên ân Tốt mọi việc
Sao Thiên hoả Kiêng lợp nhà, mở đường
Sao Cô thần Kiêng nhập trạch, cưới hỏi
Ngày Quẻ Mộc
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng ba năm có thể có người bị điên, vướng vào khẩu thiệt thị phi, kiện tụng, anh em bất hòa, hao tài tổn lộc, mọi sự suy bại.
Trực Thành
  • Giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành.
  • Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
  • Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Thành, Kim vàng đúc song phi
Một đôi song kiếm ai mà dám đương
Khôn ngoan trí tuệ thông minh,
Số người khéo léo, lập binh cầm quyền
Đàn ông sạch việc mỹ miều
Đàn bà lận đận, vui chiều buồn mai

Sao Nữ
  • Sao xấu thuộc Thổ tinh.
  • Tránh các việc về cho vay mượn tiền bạc, ký kết hợp đồng, nhậm chức, hôn sự.

Nữ tinh tạo tác, gái lâm nạn
Cốt nhục thâm thù giống hổ lang
Chôn cất, hôn nhân gặp sao ấy
Gia tài lụn bại, bỏ xóm làng

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Cô thần: Xấu với giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Canh Tý (6h - 8h): Tư Mệnh

Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thanh Long

Giờ Quý Mão (12h - 14h): Minh Đường

Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ

Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường

Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Câu Trần

Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thiên Hình

Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Chu Tước

Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Bạch Hổ

Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thiên Lao

Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Chính Nam.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 6 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp.
Ngày âm: Đinh Mão Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho.
Ngày 24/7/2100 là thứ Thứ Bảy

Lịch Âm Dương 2100 - Xem tốt xấu ngày 24 tháng 7 năm 2100, tức ngày 18-6-2100, là ngày Hoàng Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Quý Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường

Người sinh tuổi Đinh Mão hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Đinh Mão bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thành (Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. ).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên Đức (Tốt cho mọi việc), Thiên hỷ (Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng), Thiên ân (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên hoả (Kiêng lợp nhà, mở đường), Cô thần (Kiêng nhập trạch, cưới hỏi).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng