Dương Lịch: 11-7-2100 |
Âm Lịch: 5-6-2100 tức ngày Giáp Dần tháng Quý Mùi năm Canh Thân là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Tiểu Thử |
Can ngày: Giáp |
Bất khai thương tài vật hao vong
Không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của
|
Chi ngày: Dần |
Bất tế tự, quỷ thần bất tường
Không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường
|
Ngày Giáp Dần
|
Ðại Khê Thủy (Thác nước) thuộc Hành Thủy
Bởi là con suối lớn, thác nước chảy lớn trong rừng núi mà khí tượng của Đại Khê Thủy là rất lớn, biến hóa vô lường. Tuy không dự tính ngấm ngầm nhưng tâm cơ lan rộng cũng sẽ tạo ra lũ lụt. Thác lũ khi gặp chỗ trũng cũng lấp đầy thành vũng, hang hốc cũng chảy thành dòng. Do đó, những người Đại Khê Thủy được cho là sống ích kỷ, có tâm tư. Nếu mệnh tốt mà nạp thêm Đại Khê Thủy thì họ sẽ là một người chiến lược tài ba, có cái nhìn bao quát, rộng rãi và biết tính toán nước đi.
|
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
|
Sao Thổ cấm | Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây |
Ngày Nhân Chuyên
|
Trực Nguy
Nguy, Thủy, sóng bủa ba đào
|
Sao Tinh
Tỉnh tinh tạo tác ruộng, tằm sinh
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 6 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Giáp Dần | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 11/7/2100 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 2100 - Xem tốt xấu ngày 11 tháng 7 năm 2100, tức ngày 5-6-2100, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Giáp Dần hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Giáp Dần bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Nguy (Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thổ cấm (Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay