Dương Lịch: 24-6-1939 |
Âm Lịch: 8-5-1939 tức ngày Nhâm Thìn tháng Canh Ngọ năm Kỷ Mão là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Hạ Chí |
Can ngày: Nhâm |
Bất ương thủy, nan canh đê phòng
Không tháo nước khó canh phòng đê điều
|
Chi ngày: Thìn |
Bất khốc khấp chủ trọng tang
Không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang
|
Ngày Nhâm Thìn
|
Trường Lưu Thủy (Sông hồ) thuộc Hành Thủy
Sông chảy bất tận không nghỉ, cuồn cuộn và bất tuyệt mang đến cho người mệnh này tham vọng to lớn,lòng trung thành nên được người tin tưởng được. Khuyết điểm của người Trường Lưu Thủy là họ chỉ biết chú trọng đại cuộc mà bỏ qua tiểu tiết. Nếu lơ là có thể dễ làm hỏng việc lớn. Người có mệnh xấu nếu được nạp âm Trường Lưu Thủy thì chỉ cần biết lo xa là có thể ấm bụng.
|
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
|
Sao Thiên quí | Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi |
Sao Sinh khí | Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin |
Ngày Hòa Đao
|
Trực Khai
Khai, Kim, vàng đúc một đôi
|
Sao Đê
Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
|
Hoang vu: Xấu mọi việc
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Tư Mệnh Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thanh Long Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Minh Đường Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Kim Đường Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thiên Lao Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ Giờ Quý Mão (12h - 14h): Câu Trần Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Chu Tước Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 5 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại bên mình thai phụ. |
Ngày âm: Nhâm Thìn | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 24/6/1939 là thứ Thứ Bảy |
Lịch Âm Dương 1939 - Xem tốt xấu ngày 24 tháng 6 năm 1939, tức ngày 8-5-1939, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Nhâm Thìn hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Nhâm Thìn bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Khai (Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên quí (Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi), Sinh khí (Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay