Xem tốt xấu ngày 23 tháng 1 năm 2038

Ngày Dương lịch: 23-1-2038
Ngày Âm lịch: 19-12-2037
Ngày Canh Tý tháng Quý Sửu năm Đinh Tỵ
Tất cả mọi sự hiểu biết đều ra hoài nghi mà thành.
- Anđrơ Giđơ -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 23-1-2038
Âm Lịch: 19-12-2037 tức ngày Canh Tý tháng Quý Sửu năm Đinh Tỵ là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Tiết Khí: Đại Hàn
Can ngày: Canh
Bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng
Chi ngày: Tý
Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương
Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa
Ngày Canh Tý
  • Tam hợp Dần, Ngọ, Tuất.
  • Tứ xung Tý, Mão, Ngọ, Dậu.
  • Lục hợp Ngọ, Mùi.
  • Lục hại Sửu, Ngọ.
Bích Thượnng Thổ (Đất xây nhà) thuộc Hành Thổ
Đất ở tường nhà là một công trình được xây dựng nên vì mục đích nhân sinh. Những người mệnh này có tâm lý của họ luôn bền vững, nguyên tắc, luôn luôn nghĩ điều tốt, làm việc thiện, yêu ghét đều phân minh, rõ ràng. Ngoài ra, tính vững chãi của nhà cửa mang tới sự kiên cường can đảm của họ hướng tới cố thủ, thiên về phòng thủ, tự bảo vệ mình và che chở cho người xung quanh. Nhiệm vụ của tường nhà là bảo vệ sự an toàn cho con người nên những người Bích Thượng Thổ có nhân sinh quan cống hiến, luôn vì lợi ích của những người khác không biết mệt mỏi. Để làm được điều đó thì họ thường xuyên rèn luyện trau dồi không ngừng
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Thiên Hình
  • Ngày Mặt trời tạo ra những dòng trường khí, năng lượng tiêu cực, tác động ảnh hưởng xấu đối với sức khỏe, tâm lý, vận may của con người, dễ xảy ra tình trạng mâu thuẫn, bất hòa trong nội bộ, vướng mắc thủ tục hành chính pháp lý, bị kiện tụng, dây dưa luật pháp....
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Đối với động thổ, khởi công, xây dựng thì dễ xảy ra tai nạn lao động đối với công nhân, bị thất thoát, mất trộm vật tư, gặp ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết đối với tiến độ thi công và chất lượng công trình, phát sinh kiện tụng, tranh chấp, chất lượng và hiệu quả sử dụng công trình thấp, gia đạo bất hòa, các thành viên ly tán, tài vận bế tắc, khó khăn; Tổ chức hôn lễ sẽ gặp mâu thuẫn, cãi vã, kinh tế, thu nhập gặp khó khăn, sức khỏe bị ảnh hưởng, hiếm muộn con cái, gia đạo biến động bất ổn, dễ xảy ra tình trạng chia ly, hoặc các thành viên đều phải đi làm xa, ít được sum họp quan tâm, chăm sóc lẫn nhau; Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, cầu tài lộc gặp bất lợi trong kinh doanh, vướng mắc thủ tục hành chính, bị xử phạt về thương mại, đóng thuế cao, bất lợi về quan hệ đối tác thương mại, lợi nhuận thấp, đầu tư nhiều, dẫn tới thua lỗ, nợ nần
Ngày Dương Công Kỵ Tránh động thổ, tu sửa xây dựng nhà cửa, an táng và xây mộ phần.
Sao Nguyệt Đức Tốt cho việc nhậm chức, khởi công
Ngày Hòa Đao
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, khởi công, động thổ, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng một năm gia chủ sẽ bị bệnh tật hoặc có tang cha mẹ, hoặc xảy ra chuyện chết người.
Trực Bế
  • Giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại.
  • Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
  • Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Bế, Hỏa, tơ lửa mới nhen
Người sinh trực ấy hao công, tốn tiền
Một mình không cậy nhờ ai
Nam tần bắc Hải, một mình lập thân

Sao Đê
  • Sao xấu thuộc Thổ tinh.
  • Nên cầu an, lễ bái, tụng kinh.
  • Kiêng kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.

Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
Cưới gả hôn nhân họa mấy lần
Đi thuyền bị nước trôi chìm hại
Mai táng dùng xong cháu khổ bần.

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa  chính chuyển: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Dương công kỵ: Xấu mọi việc
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Bính Tý (6h - 8h): Kim Quỹ

Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Kim Đường

Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Ngọc Đường

Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh

Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thanh Long

Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Bạch Hổ

Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Thiên Lao

Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ

Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Câu Trần

Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thiên Hình

Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Chu Tước

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tại Thiên.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 12 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ.
Ngày âm: Canh Tý Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay.
Ngày 23/1/2038 là thứ Thứ Bảy

Lịch Âm Dương 2038 - Xem tốt xấu ngày 23 tháng 1 năm 2038, tức ngày 19-12-2037, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Người sinh tuổi Canh Tý hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Canh Tý bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bế (Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Nguyệt Đức (Tốt cho việc nhậm chức, khởi công).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng