Xem tốt xấu ngày 23 tháng 1 năm 1964

Ngày Dương lịch: 23-1-1964
Ngày Âm lịch: 9-12-1963
Ngày Tân Mùi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là cuộc sống đáng quý.
- Albert Einstein -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 23-1-1964
Âm Lịch: 9-12-1963 tức ngày Tân Mùi tháng Ất Sửu năm Quý Mão là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa)
Tiết Khí: Đại Hàn
Can ngày: Tân
Bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua
Chi ngày: Mùi
Bất phục dược, độc khí nhập tràng
Không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng
Ngày Tân Mùi
  • Tam hợp Mão, Mùi, Hợi.
  • Tứ xung Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
  • Lục hợp Ngọ, Mùi.
  • Lục hại Tý, Mùi.
Lộ Bàng Thổ (Đất xây đường) thuộc Hành Thổ
Lộ Bàng Thổ là đất đường đi nên những người mệnh này nề nếp, kỷ cương, nguyên tắc, họ luôn luôn chấp hành hệ thống những nội quy, quy định, kể cả trong tư duy, nhận thức họ cũng luôn muốn duy trì trật tự, kỉ cương nền tảng sẵn có; nhưng đổi lại họ cũng là những người đôn hậu, khoan dung, thành thật và rất kiên trì, nhẫn nại. Những người Lộ Bàng Thổ rất coi trọng đạo đức, uy tín. Họ sẽ không tự ý phá vỡ nguyên tắc dù trong các hoàn cảnh khó khăn nhất. Tuy nhiên do Lộ Bàng Thổ thích neo theo khuôn vàng thước ngọc, nên trong tiềm thức của họ có dấu ấn của lối mòn, hay chủ nghĩa sùng bái cá nhân. Một số cá nhân kiệt xuất trở thành hình mẫu để họ noi theo. Chúng ta nên hiểu dù là người vĩ đại chắc chắn cũng có sự sai lầm, nếu gò ép bản thân theo hình mẫu đó thì dễ trở thành cái bóng của họ, còn khi chắt lọc tinh hoa, nhìn ra điểm yếu của vĩ nhân, khơi trong, gạn đục, sáng tạo, kế thừa và phát huy sẽ cát lợi hơn nhiều.
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Thiên Ngục
  • Theo từ điển Hán Văn thì từ “nguyên” nghĩa là con thuồng luồng – một loài thủy quái vô cùng hung dữ. Từ “vu” nghĩa là tâm linh, thần bí, siêu hình. Nguyên Vu nghĩa là con thuồng luồng hung dữ, có sức mạnh biến hóa khôn lường, gây nên nhiều tai họa, reo rắc rủi ro, bất hạnh cho con người. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo có những nguồn năng lượng xấu, được ví như sự phá hoại ghê gớm của con thuồng luồng nói trên
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Tránh khai trương, cầu tài lộc, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng kinh doanh; Động thổ, khởi công; Tổ chức hôn lễ; Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc
Sao Thiên ân Tốt mọi việc
Sao Nguyệt phá Kiêng khai trương, cầu tài
Ngày Yểu Tinh
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, khởi công, động thổ, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng một năm người trong gia đình sẽ gặp nạn rất nặng có thể dẫn đến chết người, kiện tụng, mất trộm, điền trạch suy bại.
Trực Phá
  • Giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ.
  • Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
  • Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Phá, Hỏa, như lửa cháy non
Người sinh trực ấy hao con tốn tiền
Hết lòng, hết dạ cùng người,
Một lời tạm biệt phủi rồi tay không
Cũng vì hỏa phát Diệm Sơn
Nào còn biết nghĩa, biết ơn đến mình

Sao Tỉnh
  • Sao xấu thuộc Nhật tinh.
  • Nên tiến hành các việc như xây nhà, ngăn vách.
  • Kiêng kỵ việc cưới xin, dựng vợ gả chồng.

Tỉnh tinh tạo tác ruộng, tằm sinh
Bảng vàng tên đề, đệ nhất danh
Mai táng lo phòng thêm tang chế
Khai môn gặp được của, con xinh

Sao Tốt Sao Xấu
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Canh Dần (10h - 12h): Kim Quỹ

Giờ Tân Mão (12h - 14h): Kim Đường

Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường

Giờ Bính Thân (22h - 0h): Tư Mệnh

Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thanh Long

Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thiên Hình

Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Chu Tước

Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ

Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao

Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ

Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Câu Trần

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tây Nam.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 12 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ.
Ngày âm: Tân Mùi Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu.
Ngày 23/1/1964 là thứ Thứ Năm

Lịch Âm Dương 1964 - Xem tốt xấu ngày 23 tháng 1 năm 1964, tức ngày 9-12-1963, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Tân Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Bính Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Minh Đường

Người sinh tuổi Tân Mùi hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Tân Mùi bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Phá (Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên ân (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng