Dương Lịch: 22-8-1950 |
Âm Lịch: 10-7-1950 tức ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Thân năm Canh Dần là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Lập Thu |
Can ngày: Kỷ |
Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát
|
Chi ngày: Sửu |
Bất quan đới, chủ bất hoàn hương
Không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương
|
Ngày Kỷ Sửu
|
Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) thuộc Hành Hỏa
Người thuộc mệnh Tích Lích Hỏa thẳng thắn bộc trực, tác phong mau lẹ, nhanh chóng, nghiêm túc và tính nóng vô cùng. Người có nap âm này rất coi trọng tính tôn ti trật tự, phân biệt ngôi thứ, trên dưới, họ lễ phép, cư xử phải đạo. Chỉ khi nộ khí xung thiên thì những biểu hiện to tiếng, vùng vằng, mặt đỏ bừng bừng mới trỗi dậy.
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thụ tử | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Sát chủ | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Ngày Nhân Chuyên
|
Trực Chấp
Chấp, Hỏa, như lửa trong xe
|
Sao Chủy
Chủy tinh tạo tác chịu lao hình
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Sát chủ: Xấu mọi việc
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 7 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày âm: Kỷ Sửu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 22/8/1950 là thứ Thứ Ba |
Lịch Âm Dương 1950 - Xem tốt xấu ngày 22 tháng 8 năm 1950, tức ngày 10-7-1950, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Kỷ Sửu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Kỷ Sửu bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Chấp (Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thụ tử (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Sát chủ (Kiêng mọi việc, không chủ quan). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay