Dương Lịch: 22-7-1974 |
Âm Lịch: 4-6-1974 tức ngày Giáp Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Tiểu Thử |
Can ngày: Giáp |
Bất khai thương tài vật hao vong
Không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của
|
Chi ngày: Tý |
Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương
Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa
|
Ngày Giáp Tý
|
Hải Trung Kim (Châu báu dưới biển) thuộc Hành Kim
Kim loại trong đáy biển là dạng khoáng sản nằm sâu tuốt trong lòng đại dương nên người mệnh này họ là những người sống nội tâm, ít chia sẻ, thổ lộ, khép kín, nhưng khi mở lòng thì đáng tin cậy. Kim loại trong đáy biển là dạng khoáng sản có lượng nhỏ nên trong cuộc sống họ có cảm giác bản thân nhỏ bé, choáng ngợp trước thế giới mênh mông, cuộc sống muôn màu. Chính đặc điểm này làm nên tính cách tùy duyên, ứng biến theo hoàn cảnh cụ thể. Hải Trung Kim cũng luôn ý thức về cái tôi cá nhân, họ thích khẳng định mình, thi thố tài năng.
|
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
|
Sao Giải thần | Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt |
Ngày Hòa Đao
|
Trực Chấp
Chấp, Hỏa, như lửa trong xe
|
Sao Tất
Tất tinh tạo tác lợi vô biên
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên Ân: Tốt mọi việc
|
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Kim Quỹ Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Kim Đường Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Ngọc Đường Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Thanh Long Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Dần (10h - 12h): Bạch Hổ Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Thiên Lao Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Câu Trần Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thiên Hình Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 6 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Giáp Tý | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 22/7/1974 là thứ Thứ Hai |
Lịch Âm Dương 1974 - Xem tốt xấu ngày 22 tháng 7 năm 1974, tức ngày 4-6-1974, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Minh Đường Người sinh tuổi Giáp Tý hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Giáp Tý bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Chấp (Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay