Xem tốt xấu ngày 22 tháng 10 năm 1941

Ngày Dương lịch: 22-10-1941
Ngày Âm lịch: 3-9-1941
Ngày Quý Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Tỵ
Bệnh theo miệng mà vào, vạ từ miệng mà ra.
- Phó Dịch -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 22-10-1941
Âm Lịch: 3-9-1941 tức ngày Quý Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Tỵ là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Tiết Khí: Hàn Lộ
Can ngày: Quý
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
Chi ngày: Mão
Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương
Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành
Ngày Quý Mão
  • Tam hợp Sửu, Tỵ, Dậu.
  • Tứ xung Tý, Mão, Ngọ, Dậu.
  • Lục hợp Thìn, Dậu.
  • Lục hại Dậu, Tuất.
Kim Bạch Kim (Kim loại đã tôi luyện) thuộc Hành Kim
Kim Bạch Kim là dạng kim loại đã qua quá trình luyện kim, chiết tách để trở thành kim loại nguyên chất. Những người có mệnh này có tác phong quả quyết dứt điểm và rất cứng rắn, bản lĩnh, xử lý dứt điểm, luôn vượt qua mọi sóng gió thử thách. Họ trung thành với cương vị làm việc, giữ đúng chức trách được giao, bền vững trong tình bạn, rất trọng uy tín trong cuộc sống và thương trường, đã hứa là sẽ cố gắng làm việc, thực hiện bằng mọi giá.
Ngày Câu Trần Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Địa Ngục
  • Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” có hai ý nghĩa. Một là con ngựa còn non trẻ, có sức khỏe hơn người, được xem là thiên lý mã, ngựa trời. Tuy nhiên, quan điểm này bị bác bỏ từ đầu, do ngựa tốt, ngựa trời là một cát thần chỉ sự năng động, cần mẫn, nên ngày Câu Trần Hắc Đạo không thể có ý nghĩa là ngựa tốt, ngựa trời như vậy được. Ý nghĩa thứ hai của từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi... Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám. Do có ý nghĩa ngày câu trần hắc đạo phía trên, ngày này là một ngày hung, bất lợi đối với nhiều công việc, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tâm lý, chiết giảm vận may, phúc đức đối với người sử dụng nó để tiến hành công việc quan trọng, mặt khác, quá trình tiến hành công việc gặp trở ngại, dây dưa, không được thành công, như ý
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Tổ chức hôn lễ khiến vợ chồng không hòa thuận, thường nghi kỵ lẫn nhau, dễ phát sinh quan hệ tình cảm ngoài hôn nhân, thị phi tai tiếng, cãi vã thường xuyên, đổ vỡ, chia ly, kinh tế không những không có sự cải thiện mà ngày càng vất vả, khó khăn hơn; Động thổ, khởi công bị ảnh hưởng tiêu cực từ yếu tố thời tiết, tiến độ và chất lượng công trình không bảo đảm, công nhân dễ bị tai nạn lao động, nảy sinh những việc không may mắn như mất trộm đồ, thất thoát vật tư, khi sử dụng thì nhà đó có nhiều bất ổn, không lợi đối với sức khỏe, các thành viên ly tán, kinh tế khó khăn, hiếm muộn con cái; Nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc, đăng ký học không thu được kết quả như mong đợi, công danh chậm lụt, bị giáng chức, bãi nhiệm, sa thải, dính mắc kỷ luật, hình pháp, học hành ngày càng sa sút, thi cử vất vả, gian nan, khó đỗ; Việc an táng, vong linh người quá cố không được an nghỉ, gây nên nhiều điều dị kỳ, hung hại đối với tang quyến
Sao Nguyệt Đức Tốt cho việc nhậm chức, khởi công
Ngày Quẻ Mộc
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng ba năm có thể có người bị điên, vướng vào khẩu thiệt thị phi, kiện tụng, anh em bất hòa, hao tài tổn lộc, mọi sự suy bại.
Trực Chấp
  • Giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái.
  • Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
  • Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Chấp, Hỏa, như lửa trong xe
Ai mà phạm đến thì nghe bừng bừng
Chẳng giận, giận thì hành hung
Ai phải, phải cùng, ai quấy, quấy cho
Thủa xưa Đại Thánh thành thân
Phá tan xe lửa cháy tiêu chẳng còn

Sao Bích
  • Sao tốt thuộc Thủy tinh.
  • Tốt cho việc hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ.

Bích tinh tạo dựng đặng hưng đầy
Giá thú, hôn nhân hỷ khí vây
Mai táng thêm tài, nhân đinh vượng
Mở ngõ khai ngòi con cháu đầy

Sao Tốt Sao Xấu
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ mai táng
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh

Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long

Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường

Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ

Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường

Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Câu Trần

Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thiên Hình

Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Chu Tước

Giờ Canh Thân (22h - 0h): Bạch Hổ

Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thiên Lao

Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tại Thiên.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 9 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ.
Ngày âm: Quý Mão Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm.
Ngày 22/10/1941 là thứ Thứ Tư

Lịch Âm Dương 1941 - Xem tốt xấu ngày 22 tháng 10 năm 1941, tức ngày 3-9-1941, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường

Người sinh tuổi Quý Mão hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Mão bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Chấp (Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Nguyệt Đức (Tốt cho việc nhậm chức, khởi công).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng