Dương Lịch: 22-10-1939 |
Âm Lịch: 10-9-1939 tức ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mão là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Hàn Lộ |
Can ngày: Nhâm |
Bất ương thủy, nan canh đê phòng
Không tháo nước khó canh phòng đê điều
|
Chi ngày: Thìn |
Bất khốc khấp chủ trọng tang
Không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang
|
Ngày Nhâm Thìn
|
Trường Lưu Thủy (Sông hồ) thuộc Hành Thủy
Sông chảy bất tận không nghỉ, cuồn cuộn và bất tuyệt mang đến cho người mệnh này tham vọng to lớn,lòng trung thành nên được người tin tưởng được. Khuyết điểm của người Trường Lưu Thủy là họ chỉ biết chú trọng đại cuộc mà bỏ qua tiểu tiết. Nếu lơ là có thể dễ làm hỏng việc lớn. Người có mệnh xấu nếu được nạp âm Trường Lưu Thủy thì chỉ cần biết lo xa là có thể ấm bụng.
|
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
|
Sao Giải thần | Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt |
Sao Nguyệt phá | Kiêng khai trương, cầu tài |
Sao Thổ kỵ | Kiêng động thổ; mở lối đi |
Ngày Sát Cống
|
Trực Phá
Phá, Hỏa, như lửa cháy non
|
Sao Hư
Hư tinh tạo tác chịu tai ương
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt mọi việc
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Tư Mệnh Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thanh Long Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Minh Đường Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Kim Đường Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thiên Lao Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ Giờ Quý Mão (12h - 14h): Câu Trần Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Chu Tước Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 9 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Nhâm Thìn | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 22/10/1939 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 1939 - Xem tốt xấu ngày 22 tháng 10 năm 1939, tức ngày 10-9-1939, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Nhâm Thìn hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Nhâm Thìn bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Phá (Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài), Thổ kỵ (Kiêng động thổ; mở lối đi). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay