Dương Lịch: 21-8-1934 |
Âm Lịch: 12-7-1934 tức ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Tuất là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Lập Thu |
Can ngày: Giáp |
Bất khai thương tài vật hao vong
Không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của
|
Chi ngày: Tý |
Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương
Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa
|
Ngày Giáp Tý
|
Hải Trung Kim (Châu báu dưới biển) thuộc Hành Kim
Kim loại trong đáy biển là dạng khoáng sản nằm sâu tuốt trong lòng đại dương nên người mệnh này họ là những người sống nội tâm, ít chia sẻ, thổ lộ, khép kín, nhưng khi mở lòng thì đáng tin cậy. Kim loại trong đáy biển là dạng khoáng sản có lượng nhỏ nên trong cuộc sống họ có cảm giác bản thân nhỏ bé, choáng ngợp trước thế giới mênh mông, cuộc sống muôn màu. Chính đặc điểm này làm nên tính cách tùy duyên, ứng biến theo hoàn cảnh cụ thể. Hải Trung Kim cũng luôn ý thức về cái tôi cá nhân, họ thích khẳng định mình, thi thố tài năng.
|
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
|
Sao Tam hợp | Tốt mọi việc |
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Sao Thiên ân | Tốt mọi việc |
Sao Đại hao | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Trùng phục | Kiêng an táng, cải táng |
Ngày Yểu Tinh
|
Trực Định
Định, Mộc, cây hãy đương xanh
|
Sao Dực
Dực tinh tối kỵ xây dựng nhà
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
|
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Kim Quỹ Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Kim Đường Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Ngọc Đường Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Thanh Long Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Dần (10h - 12h): Bạch Hổ Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Thiên Lao Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Câu Trần Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thiên Hình Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 7 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày âm: Giáp Tý | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 21/8/1934 là thứ Thứ Ba |
Lịch Âm Dương 1934 - Xem tốt xấu ngày 21 tháng 8 năm 1934, tức ngày 12-7-1934, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Minh Đường Người sinh tuổi Giáp Tý hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Giáp Tý bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Định (Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Tam hợp (Tốt mọi việc), Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...), Thiên ân (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Đại hao (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Trùng phục (Kiêng an táng, cải táng). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay