Dương Lịch: 21-7-1966 |
Âm Lịch: 4-6-1966 tức ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ là ngày Địa Chi khắc Thiên Can nên được gọi là ngày Chế Nhật (hung - xấu) |
Tiết Khí: Tiểu Thử |
Can ngày: Tân |
Bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua
|
Chi ngày: Tỵ |
Bất viễn hành, tài vật phục tàng
Không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát
|
Ngày Tân Tỵ
|
Bạch lạp Kim (Kim loại nóng chảy) thuộc Hành Kim
Bởi bản chất là dạng vật chất quá độ nên những người có mệnh này có mâu thuẫn tại nội tâm. Bạch Lạp Kim mềm dẻo, lại nóng bỏng nên họ có tính hướng ngoại cao, thích giao tiếp, trao đổi, khác với vẻ bề ngoài lạnh lùng, cương nghị, sát phạt tiêu điều. Tuy nhiên những người mệnh này thường không giỏi che giấu cảm xúc, họ thường bộc lộ ra ngoài nét mặt, hoặc biểu hiện bằng những phản ứng tâm lý về lời nói, thái độ hoặc hành động. Do đó, Bạch Lạp Kim không giỏi nói dối, lại càng dở trong việc che giấu sự thực, họ đa cảm, dễ giận, dễ buồn, nóng tính và mau nước mắt. Ngoài ra, kim loại trong quá trình nung chảy là dạng vật chất quá độ trong quá trình phân tách các tạp chất, nên những người có mệnh này thường trải qua một quá trình tôi rèn, học tập, nghiên cứu khá vất vả thì họ mới có thể đạt được thành công trong cuộc sống và sự nghiệp.
|
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
|
Sao Sinh khí | Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin |
Sao Thiên thành | Tốt mọi việc |
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Sao Địa hoả | Kiêng trồng cây |
Ngày Hoặc Tinh
|
Trực Khai
Khai, Kim, vàng đúc một đôi
|
Sao Đẩu
Đẩu tinh tạo dựng, lợi muôn phần
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
|
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Tân Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 6 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Tân Tỵ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 21/7/1966 là thứ Thứ Năm |
Lịch Âm Dương 1966 - Xem tốt xấu ngày 21 tháng 7 năm 1966, tức ngày 4-6-1966, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Tân Tỵ hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Tân Tỵ bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Tây bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Khai (Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Sinh khí (Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin), Thiên thành (Tốt mọi việc), Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Địa hoả (Kiêng trồng cây). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay