Dương Lịch: 20-9-1993 |
Âm Lịch: 5-8-1993 tức ngày Giáp Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Dậu là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu) |
Tiết Khí: Bạch Lộ |
Can ngày: Giáp |
Bất khai thương tài vật hao vong
Không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của
|
Chi ngày: Thìn |
Bất khốc khấp chủ trọng tang
Không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang
|
Ngày Giáp Thìn
|
Phúc Đăng Hỏa (Lửa đèn trời) thuộc Hành Hỏa
Phúc Đăng Hỏa là ngọn lửa các loại đèn thắp sáng mà con người hay sử dụng. Phúc đăng hỏa là ngọn đèn có phúc, ánh sáng của ngọn đèn có thể soi sáng nhân gian. Phúc Đăng hỏa là ánh sáng vào ban đêm, mang ánh sáng chiếu rọi những nơi mà mặt trời, mặt trăng không thể chiếu rọi, chính vì vậy, ánh sáng đó sẽ mang đến niềm vui, may mắn, hạnh phúc phát ra từ chiếc đèn.
|
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
|
Sao Nguyệt Đức | Tốt cho việc nhậm chức, khởi công |
Sao Nguyệt phá | Kiêng khai trương, cầu tài |
Ngày Quẻ Mộc
|
Trực Nguy
Nguy, Thủy, sóng bủa ba đào
|
Sao Tất
Tất tinh tạo tác lợi vô biên
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Dần (10h - 12h): Tư Mệnh Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Thanh Long Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Minh Đường Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Kim Quỹ Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Kim Đường Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thiên Lao Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Câu Trần Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Chu Tước Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 8 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại nhà vệ sinh. |
Ngày âm: Giáp Thìn | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 20/9/1993 là thứ Thứ Hai |
Lịch Âm Dương 1993 - Xem tốt xấu ngày 20 tháng 9 năm 1993, tức ngày 5-8-1993, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Giáp Thìn hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Giáp Thìn bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Nguy (Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Nguyệt Đức (Tốt cho việc nhậm chức, khởi công). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay