Xem tốt xấu ngày 20 tháng 4 năm 2034

Ngày Dương lịch: 20-4-2034
Ngày Âm lịch: 2-3-2034
Ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
Hôn nhân luôn phải đấu tranh với con quái vật nuốt lấy mọi thứ: sự hiểu rõ lẫn nhau.
- Balzac -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 20-4-2034
Âm Lịch: 2-3-2034 tức ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)
Tiết Khí: Cốc Vũ
Can ngày: Bính
Bất tu táo tất kiến hỏa ương
Không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn
Chi ngày: Ngọ
Bất thiêm cái thất chủ canh trương
Không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại
Ngày Bính Ngọ
  • Tam hợp Dần, Ngọ, Tuất.
  • Tứ xung Dần, Tỵ, Thân, Hợi.
  • Lục hợp Dần, Hợi.
  • Lục hại Dần, Tỵ.
Thiên Hà Thủy (Nước mưa) thuộc Hành Thủy
Nước mưa rơi xuống sẽ khiến vạn vật sinh sôi, nảy nở, được tưới tắm, chan hòa. Tuy nhiên không phải loại mưa nào cũng có lợi ích cho con người. Những người mệnh Thiên Hà Thủy mang mệnh Thiên nên muốn tốt đẹp cần rèn luyện trí tuệ. Họ thích hợp với các công việc liên quan đến tôn giáo, xã hội, cộng đồng, ngoại giao là tốt nhất. Họ không thích hợp với các ngành nghề liên quan đến binh đao, quân sự, nắm quyền sinh sát.
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Thiên Hình
  • Ngày Mặt trời tạo ra những dòng trường khí, năng lượng tiêu cực, tác động ảnh hưởng xấu đối với sức khỏe, tâm lý, vận may của con người, dễ xảy ra tình trạng mâu thuẫn, bất hòa trong nội bộ, vướng mắc thủ tục hành chính pháp lý, bị kiện tụng, dây dưa luật pháp....
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Đối với động thổ, khởi công, xây dựng thì dễ xảy ra tai nạn lao động đối với công nhân, bị thất thoát, mất trộm vật tư, gặp ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết đối với tiến độ thi công và chất lượng công trình, phát sinh kiện tụng, tranh chấp, chất lượng và hiệu quả sử dụng công trình thấp, gia đạo bất hòa, các thành viên ly tán, tài vận bế tắc, khó khăn; Tổ chức hôn lễ sẽ gặp mâu thuẫn, cãi vã, kinh tế, thu nhập gặp khó khăn, sức khỏe bị ảnh hưởng, hiếm muộn con cái, gia đạo biến động bất ổn, dễ xảy ra tình trạng chia ly, hoặc các thành viên đều phải đi làm xa, ít được sum họp quan tâm, chăm sóc lẫn nhau; Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, cầu tài lộc gặp bất lợi trong kinh doanh, vướng mắc thủ tục hành chính, bị xử phạt về thương mại, đóng thuế cao, bất lợi về quan hệ đối tác thương mại, lợi nhuận thấp, đầu tư nhiều, dẫn tới thua lỗ, nợ nần
Sao Thiên hoả Kiêng lợp nhà, mở đường
Sao Quả tú Kiêng các nghi lễ hôn thú
Ngày Lập Tảo
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, nhập trạch, an táng phạm vào ngày này thì nội trong vòng ba năm có thể gặp nhiều tai họa, gia đình ly tán, gia trạch suy bại.
Trực Mãn
  • Giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy
  • Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
  • Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Mãn, Thổ, như đất sơn lâm
Người sinh trực ấy thông minh ai bằng
Sinh con nuôi nấng dễ dàng
Tìm vật, vật ở, bạn bè người ưa
Cũng vì nhờ sức non cao
Cầm thú biết hết, lựu đào thiếu chi

Sao Giác
  • Sao tốt thuộc Mộc tinh.
  • Thuận lợi thi cử đỗ đạt, may mắn, nhiều vinh hiển, lợi tài hộc, rất tốt cho việc cưới hỏi
  • Không nên mai táng, ma chay và xây cất mộ phần.

Sao Giác tạo ra người quý sang
Đỗ trạng vua ban đứng nhất hàng
Hôn nhân cưới gả sinh con quý
Động quan sửa mộ chủ trùng tang.

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Quả tú: Xấu với giá thú
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Kim Quỹ

Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Kim Đường

Giờ Tân Mão (12h - 14h): Ngọc Đường

Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh

Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thanh Long

Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Canh Dần (10h - 12h): Bạch Hổ

Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Thiên Lao

Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ

Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Câu Trần

Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thiên Hình

Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Chu Tước

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tại Thiên.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 3 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ.
Ngày âm: Bính Ngọ Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu.
Ngày 20/4/2034 là thứ Thứ Năm

Lịch Âm Dương 2034 - Xem tốt xấu ngày 20 tháng 4 năm 2034, tức ngày 2-3-2034, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Tân Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Người sinh tuổi Bính Ngọ hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Bính Ngọ bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Mãn (Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên hoả (Kiêng lợp nhà, mở đường), Quả tú (Kiêng các nghi lễ hôn thú).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng