Xem tốt xấu ngày 20 tháng 10 năm 2100

Ngày Dương lịch: 20-10-2100
Ngày Âm lịch: 17-9-2100
Ngày Ất Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Thân
Im lặng đem đến cho người phụ nữ sự kính nể.
- Sophocle -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 20-10-2100
Âm Lịch: 17-9-2100 tức ngày Ất Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Thân là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu)
Tiết Khí: Hàn Lộ
Can ngày: Ất
Bất tải thực thiên chu bất trường
Không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được
Chi ngày: Mùi
Bất phục dược, độc khí nhập tràng
Không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng
Ngày Ất Mùi
  • Tam hợp Sửu, Tỵ, Dậu.
  • Tứ xung Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
  • Lục hợp Tý, Sửu.
  • Lục hại Sửu, Ngọ.
Sa Trung Kim (Châu báu dưới lòng đất) thuộc Hành Kim
Sa Trung Kim là dạng kim loại tiềm ẩn trong các mỏ khoáng sản, khi chưa được khai thác thì bị đất cát vùi lấp nên người ngoài không biết đến giá trị quý báu của nó. Những người có mệnh này vừa có sự khoan hòa, rộng lượng, tĩnh tại, đôn hậu của Thổ, lại vừa có thuộc tính ngưng tụ, kín đáo, nghĩa khí của Kim. Để sự dụng được nguồn tài nguyên này, tấc phải trải qua quá trình khai thác, nghĩa là trong quá trình học tập, làm việc họ theo đuổi tác phong cẩn trọng, có quy trình, trật tự, học tập, rèn luyện những người này thường bỏ nhiều công phu, tâm sức, họ khó ngấm nhanh, nhưng chậm mà chắc ăn, tới đâu bền vững, kiên cố tới đó. Tuy nhiên do tâm lý của họ thường nguyên tắc, lập trường vững vàng, khó thay đổi, sát phạt tiêu điều, lạnh lùng nên những người mệnh này có đôi chút hình khắc người thân, ở góc độ tư tưởng, chí hướng của họ cao quá, nhân ái quá, độ lượng quá nên bất đồng với người thân.
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Thiên Tụng
  • Ngày ngăn cản vận may, xua đuổi quý nhân, phá hoại sự thăng tiến công danh và tài lộc, tạo nên trường khí năng lượng nóng bỏng, oi bức nên bất lợi cho rất nhiều công việc, vì nóng vội, chủ quan, hấp tấp mà dẫn đến hư hỏng đại sự, gây nên buồn thảm, bi ai, cãi vã, mâu thuẫn, vướng mắc kiện tụng, chia ly, nghèo túng, nợ nần, vất vả, bệnh tật, hỏa hoạn, chập cháy điện đóm...
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Động thổ, khởi công gây nên tình trạng tai nạn lao động, mâu thuẫn, cãi vã, dây dưa kiện cáo, hình pháp, mất trộm vật tư, thiết bị, chất lượng công trình không bảo đảm, khi sử dụng dễ gặp hỏa hoạn, chập cháy, hư hỏng điện đóm, trong nhà xuất hiện người nhậu nhẹt, bê tha, nổi nóng, cáu gắt, gia đạo bất an, tiền nong hao tốn, khó khăn về sinh kế, nghề nghiệp; Khai trương, kỷ kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc dễ gây rạn nứt các mối quan hệ đối với đối tác, khách hàng ngày một xa lánh, lợi nhuận thu được thấp, tiền đầu tư cao, gặp trắc trở gian lao, dễ vi phạm luật pháp trong kinh doanh, thương mại; Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký dẫn đến tình trạng ham mê tửu sắc, lười học ham chơi, gây gổ đánh nhau, bị xử lý kỷ luật, đuổi học, thi cử vất vả, gian lao; Nhậm chức thì công danh chậm thăng, giam lao trắc trở, dễ bị giáng chức, sa thải, bãi nhiệm. Đối với việc mua xe thì có nguy cơ dẫn đến tai nạn giao thông, hư hỏng hoặc bị mất xe do trộm cắp
Sao Bàng Tiếu Kiêng mọi việc, không chủ quan
Ngày Giác Kỷ
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, nhập trạch, an táng phạm vào ngày này thì nội trong vòng ba năm gia chủ có thể bị bệnh ở bụng, gặp cảnh lao tù, xiềng xích, mất cắp, sự nghiệp suy bại.
Trực Thâu
  • Giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả.
  • Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
  • Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Thu, Thủy, như nước trong ao
Tuy không chỗ chứa mà còn tự nhiên
Bông sen mọc tận dưới bùn,
Khi nở đỏ thắm, mùi hương ngạt ngào

Sao Bích
  • Sao tốt thuộc Thủy tinh.
  • Tốt cho việc hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ.

Bích tinh tạo dựng đặng hưng đầy
Giá thú, hôn nhân hỷ khí vây
Mai táng thêm tài, nhân đinh vượng
Mở ngõ khai ngòi con cháu đầy

Sao Tốt Sao Xấu
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Kim Quỹ

Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Kim Đường

Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường

Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Tư Mệnh

Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thanh Long

Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thiên Hình

Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Chu Tước

Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ

Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao

Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ

Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Câu Trần

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tại Thiên.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 9 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ.
Ngày âm: Ất Mùi Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay.
Ngày 20/10/2100 là thứ Thứ Tư

Lịch Âm Dương 2100 - Xem tốt xấu ngày 20 tháng 10 năm 2100, tức ngày 17-9-2100, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Minh Đường

Người sinh tuổi Ất Mùi hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Ất Mùi bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thâu (Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Bàng Tiếu (Kiêng mọi việc, không chủ quan).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng