Xem tốt xấu ngày 14 tháng 10 năm 2100

Ngày Dương lịch: 14-10-2100
Ngày Âm lịch: 11-9-2100
Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Thân
Bạn được tha thứ cho hạnh phúc và thành công của mình chỉ khi bạn sẵn sàng hào phóng chia sẻ chúng.
- Albert Camus -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 14-10-2100
Âm Lịch: 11-9-2100 tức ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Thân là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)
Tiết Khí: Hàn Lộ
Can ngày: Kỷ
Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát
Chi ngày: Sửu
Bất quan đới, chủ bất hoàn hương
Không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương
Ngày Kỷ Sửu
  • Tam hợp Sửu, Tỵ, Dậu.
  • Tứ xung Dần, Tỵ, Thân, Hợi.
  • Lục hợp Tỵ, Thân.
  • Lục hại Dần, Tỵ.
Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) thuộc Hành Hỏa
Người thuộc mệnh Tích Lích Hỏa thẳng thắn bộc trực, tác phong mau lẹ, nhanh chóng, nghiêm túc và tính nóng vô cùng. Người có nap âm này rất coi trọng tính tôn ti trật tự, phân biệt ngôi thứ, trên dưới, họ lễ phép, cư xử phải đạo. Chỉ khi nộ khí xung thiên thì những biểu hiện to tiếng, vùng vằng, mặt đỏ bừng bừng mới trỗi dậy.
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Thiên Ngục
  • Theo từ điển Hán Văn thì từ “nguyên” nghĩa là con thuồng luồng – một loài thủy quái vô cùng hung dữ. Từ “vu” nghĩa là tâm linh, thần bí, siêu hình. Nguyên Vu nghĩa là con thuồng luồng hung dữ, có sức mạnh biến hóa khôn lường, gây nên nhiều tai họa, reo rắc rủi ro, bất hạnh cho con người. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo có những nguồn năng lượng xấu, được ví như sự phá hoại ghê gớm của con thuồng luồng nói trên
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Tránh khai trương, cầu tài lộc, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng kinh doanh; Động thổ, khởi công; Tổ chức hôn lễ; Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc
Sao Phúc sinh Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...
Sao Thiên cương Kiêng mọi việc, không chủ quan
Sao Tiểu hao Kiêng buôn bán; vay mượn
Sao Trùng tang Kiêng an táng, cải táng
Sao Trùng phục Kiêng an táng, cải táng
Ngày Yểu Tinh
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, khởi công, động thổ, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng một năm người trong gia đình sẽ gặp nạn rất nặng có thể dẫn đến chết người, kiện tụng, mất trộm, điền trạch suy bại.
Trực Bình
  • Giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật.
  • Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Bình, Thủy, như nước trong sông
Sóng lao xao đặng thì lòng xuyên qua
Luận xem ngôn ngữ đoán ra,
Thật thà ít nói, thuận hòa ngọt ngon
Đàn bà thì dễ nuôi con,
Đàn ông số ấy không giàu cũng sang

Sao Đẩu
  • Sao tốt thuộc Mộc tinh.
  • Thuận lợi các việc như hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi.

Đẩu tinh tạo dựng, lợi muôn phần
Sửa mả, an táng con cháu hưng
Mở cửa, khai ngòi trâu ngựa phát
Đính hôn cưới gả lắm vui mừng

Sao Tốt Sao Xấu
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Thần cách: Kỵ tế tự
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Bính Dần (10h - 12h): Kim Quỹ

Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Kim Đường

Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường

Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Tư Mệnh

Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thanh Long

Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thiên Hình

Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Chu Tước

Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ

Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao

Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ

Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Câu Trần

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tây Bắc.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 9 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ.
Ngày âm: Kỷ Sửu Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà.
Ngày 14/10/2100 là thứ Thứ Năm

Lịch Âm Dương 2100 - Xem tốt xấu ngày 14 tháng 10 năm 2100, tức ngày 11-9-2100, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Minh Đường

Người sinh tuổi Kỷ Sửu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Kỷ Sửu bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bình (Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên cương (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Tiểu hao (Kiêng buôn bán; vay mượn), Trùng tang (Kiêng an táng, cải táng), Trùng phục (Kiêng an táng, cải táng).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng