Dương Lịch: 2-9-1968 |
Âm Lịch: 10-7-1968 tức ngày Ất Hợi tháng Canh Thân năm Mậu Thân là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Xử Thử |
Can ngày: Ất |
Bất tải thực thiên chu bất trường
Không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được
|
Chi ngày: Hợi |
Bất giá thú tất chủ phân trương
Không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt
|
Ngày Ất Hợi
|
Sơn Đầu Hỏa (Ngọn lửa trên nương) thuộc Hành Hỏa
Tác dụng của ngọn lửa đốt rẫy là dọn dẹp sạch sẽ những gì vướng bận còn sót lại, tạo nên điều kiện canh tác cho con người, nên trong một tập thể, họ hăng hái tiên phong, luôn truyền cảm hứng cho những người xung quanh, khiến những người cộng sự của họ cảm thấy được hơi ấm, năng lượng và hoạt động hăng say hơn trong công việc. Sức ấm nóng có tính lan tỏa nên họ thường tốt bụng, luôn quan tâm tới những người xung quanh. Thế nhưng, nếu ở xa thì tốt, ở gần tất có cảm giác cấp bách, nóng bức thôi thúc. Nếu làm bạn với họ, bạn nên có cách nào đó khiến suy nghĩ, nhịp sống và cảm xúc của họ dịu lại.
|
Ngày Câu Trần Hắc Đạo
|
Sao Thiên cương | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Tiểu hao | Kiêng buôn bán; vay mượn |
Sao Bàng Tiếu | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Ngày Hòa Đao
|
Trực Bình
Bình, Thủy, như nước trong sông
|
Sao Trương
Trương tinh ngày ấy tạo thêm nhà
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ mai táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 7 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày âm: Ất Hợi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 2/9/1968 là thứ Thứ Hai |
Lịch Âm Dương 1968 - Xem tốt xấu ngày 2 tháng 9 năm 1968, tức ngày 10-7-1968, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Ất Hợi hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Ất Hợi bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bình (Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên cương (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Tiểu hao (Kiêng buôn bán; vay mượn), Bàng Tiếu (Kiêng mọi việc, không chủ quan). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay