Xem tốt xấu ngày 2 tháng 4 năm 2118

Ngày Dương lịch: 2-4-2118
Ngày Âm lịch: 12-3-2118
Ngày Mậu Thân tháng Bính Thìn năm Mậu Dần
Hôn nhân là phép lạ biến nụ hôn của thú vui thành bổn phận và cuộc sống xa hoa trở thành thanh bạch.
- Roland -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 2-4-2118
Âm Lịch: 12-3-2118 tức ngày Mậu Thân tháng Bính Thìn năm Mậu Dần là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên được gọi là ngày Nhật Bảo (đại cát - rất tốt)
Tiết Khí: Xuân Phân
Can ngày: Mậu
Bất thụ điền, điền chủ bất tường
Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn
Chi ngày: Thân
Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng
Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
Ngày Mậu Thân
  • Tam hợp Tý, Thìn, Thân.
  • Tứ xung Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
  • Lục hợp Thìn, Dậu.
  • Lục hại Mão, Thìn.
Đại Trạch Thổ (Cồn cát phù sa) thuộc Hành Thổ
Đại Trạch Thổ là dạng vật chất hình thành do tự nhiên nên họ yêu cuộc sống tự do, không thích bị câu thúc. Trong giao tiếp, thái độ ôn hòa, điềm tĩnh của thuộc tính Thổ kết hợp với sự linh động, giỏi ứng biến, không quá cố chấp, bảo thủ nên họ thường đạt được hiệu quả cao, lòng người thường hướng về, ủng hộ. Tuy nhiên, đất cồn bãi là dạng địa tầng mới kiến tạo nhờ các yếu tố khác nhau mà hình thành, nên nó thiếu tính ổn định. Khác với những người mệnh Thổ khác, Đại Trạch Thổ tính khí khá tùy duyên, thuận tiện mà hành xử, làm việc, họ cơ trí, linh hoạt, tháo vát, có nhiều kế hoạch và sẵn sàng thay đổi theo chiều hướng mang lại lợi ích đa chiều nhất. Cá tính tùy duyên, tùy thời, khi bãi bể, khi nương dâu khiến họ dễ bị dao động tâm tư.
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thuộc Sao Phúc Đức Nguyệt Liên
  • Theo từ điển Hán ngữ thì từ “kim” nghĩa là các loại kim loại nói chung hay là vàng, ánh sáng màu vàng lung linh kỳ diệu. Từ “quỹ” nghĩa là chu kỳ chuyển động, đường đi (giống như từ quỹ đạo: đường đi trong quá trình chuyển động của thiên thể, hành tinh hay dùng để chỉ đường lối, chủ trương, hoạt động đã đi vào nề nếp, quy củ. Quỹ tích phi tinh - chính là đường bay của các phi tinh trong hệ thống Cửu tinh Phong Thủy. Quỹ tích phi tinh này còn được gọi là Lượng Thiên Xích). Như vậy, Kim Quỹ là đường đi, quá trình di chuyển tạo nên ánh sáng vàng rực rỡ, lung linh. Ngày này, Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang, tạo nên may mắn giảm thiểu nguy cơ về rủi ro, bất hạnh, tai ương, bệnh tật, bi ai, sầu thảm, chia lìa, thất bại, đổ vỡ, túng thiếu, nợ nần
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại, kinh doanh cầu tài lộc; Nhập học, đăng ký hồ sơ xin học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc làm; Tổ chức hôn lễ; Động thổ, khởi công xây dựng
  • Tránh những công việc mang nặng sát khí như Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí; Phun hóa chất bảo vệ thực vật và diệt chuột ở quy mô lớn; Tổ chức truy bắt, xét xử, thi hành án đối với tội phạm
Sao Tam hợp Tốt mọi việc
Sao Đại hao Kiêng mọi việc, không chủ quan
Sao Địa hoả Kiêng trồng cây
Sao Thổ kỵ Kiêng động thổ; mở lối đi
Sao Trùng tang Kiêng an táng, cải táng
Ngày Hoặc Tinh
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, khởi tạo, an táng, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng một năm mọi sự đều suy bại, vật nuôi ốm bệnh, bị người khác lừa gạt, nếu sinh con trai thì bất tài, sinh con gái thì dâm loạn
Trực Định
  • Ngày mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy.
  • Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
  • Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Định, Mộc, cây hãy đương xanh
Người sinh số ấy ăn chơi thanh nhàn
Đàn ông số ấy làm quan,
Đàn bà hòa khẩu ngửa ngang sẵng chồng
Của, con, có cũng như không
Bởi cây tươi tốt, trái bông thiếu gì

Sao Đê
  • Sao xấu thuộc Thổ tinh.
  • Nên cầu an, lễ bái, tụng kinh.
  • Kiêng kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.

Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
Cưới gả hôn nhân họa mấy lần
Đi thuyền bị nước trôi chìm hại
Mai táng dùng xong cháu khổ bần.

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Thanh Long

Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Minh Đường

Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ

Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Kim Đường

Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường

Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thiên Hình

Giờ Ất Mão (12h - 14h): Chu Tước

Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ

Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thiên Lao

Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ

Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Câu Trần

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tại Thiên.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 3 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ.
Ngày âm: Mậu Thân Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm.
Ngày 2/4/2118 là thứ Thứ Bảy

Lịch Âm Dương 2118 - Xem tốt xấu ngày 2 tháng 4 năm 2118, tức ngày 12-3-2118, là ngày Hoàng Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh

Người sinh tuổi Mậu Thân hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Mậu Thân bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Định (Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Tam hợp (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Đại hao (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Địa hoả (Kiêng trồng cây), Thổ kỵ (Kiêng động thổ; mở lối đi), Trùng tang (Kiêng an táng, cải táng).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng