Dương Lịch: 2-3-1926 |
Âm Lịch: 18-1-1926 tức ngày Canh Dần tháng Canh Dần năm Bính Dần là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu) |
Tiết Khí: Vũ Thủy |
Can ngày: Canh |
Bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng
|
Chi ngày: Dần |
Bất tế tự, quỷ thần bất tường
Không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường
|
Ngày Canh Dần
|
Tùng Bách Mộc (Gỗ cây tùng) thuộc Hành Mộc
Bởi bản chất là cây lớn, cổ thụ, lại là cây thuộc họ lá kim nên dù trong mùa đông tuyết giá, mọi cây khô trụi nhưng nó vẫn xanh tươi. Những người có mệnh Tùng Bách Mộc là người có khí chất kiên cường hiên ngang, luôn kiên cường, dũng khí vượt qua mọi gian khó bằng nghị lực và bản lĩnh của một người quân tử, anh hùng. Phẩm chất kiên cường có nghị lực cùng với đức tính của hành Mộc là nhân ái khiến cho những người có nạp âm này trở thành một nhân cách lớn. Họ yêu thương những người xung quanh, sống coi trọng tình cảm, đạo đức, cư xử điềm tĩnh coi trọng tình người. Gỗ tùng cũng chỉ giấy, gỗ, điển chương, thư sách, bởi đó họ là những người uyên bác, có nghị lực, trọng ân tình nghĩa lụy nên họ có đầy đủ khí chất của một trí thức chân chính, phẩm hạnh như ngọc sáng gương trong. Tuy nhiên thực tế, không phải ai cũng hiểu được chí hướng lớn lao của họ nên những lời khen chê, bàn tán về họ khá nhiều. Thêm nữa với bản chất là cây cổ thụ nên khi sóng gió, giông bão nổi lên tất họ sẽ hứng trước, trong cuộc sống họ là những người gánh vác khó khăn, trọng trách lớn. Lo nghĩ nhiều cho người xung mà có lúc họ lơ là việc quan tâm tới bản thân.
|
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
|
Ngày Tam Nương | Tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.. |
Sao Thiên quí | Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi |
Sao Thổ kỵ | Kiêng động thổ; mở lối đi |
Sao Trùng phục | Kiêng an táng, cải táng |
Ngày Lập Tảo
|
Trực Kiến
Kiến, Thổ, khai phá nhiều nơi
|
Sao Thất
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
|
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 1 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Canh Dần | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 2/3/1926 là thứ Thứ Ba |
Lịch Âm Dương 1926 - Xem tốt xấu ngày 2 tháng 3 năm 1926, tức ngày 18-1-1926, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Canh Dần hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Canh Dần bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Kiến (Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên quí (Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thổ kỵ (Kiêng động thổ; mở lối đi), Trùng phục (Kiêng an táng, cải táng). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay