Xem tốt xấu ngày 2 tháng 2 năm 2033

Ngày Dương lịch: 2-2-2033
Ngày Âm lịch: 3-1-2033
Ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
Phụ nữ luôn luôn cần những người phụ nữ khác để dựa vào. Họ trở thành bạn bè để ghét nhau dễ hơn. Họ càng ghét nhau, họ càng không thể chia cắt.
- Herta Müller -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 2-2-2033
Âm Lịch: 3-1-2033 tức ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Quý Sửu là ngày Địa Chi khắc Thiên Can nên được gọi là ngày Chế Nhật (hung - xấu)
Tiết Khí: Đại Hàn
Can ngày: Giáp
Bất khai thương tài vật hao vong
Không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của
Chi ngày: Thân
Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng
Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
Ngày Giáp Thân
  • Tam hợp Tý, Thìn, Thân.
  • Tứ xung Tý, Mão, Ngọ, Dậu.
  • Lục hợp Tý, Sửu.
  • Lục hại Tý, Mùi.
Tuyền Trung Thủy (Nước giếng) thuộc Hành Thủy
Bởi là nước giếng, muốn có được nước này phải đào sâu trong lòng đất. Do đó mà mệnh này luôn thể hiện khao khát khám phá. Ngoài ra, nước giếng vốn tinh khiết và trong lành cũng nên mệnh Tuyền Trung Thủy là những người trong sáng, vui vẻ, sống thẳng thắn, tình cảm , luôn biết nghĩ cho người khác. Tuy nhiên, có một đặc tính khác của nước giếng mà người nạp âm này cũng có tính cách đó là sự lạnh lùng, lãnh đạm y như nước giếng vậy
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Trấn Thần
  • Ngày mà năng lượng Thái Dương tác động tới địa cầu gây nên sự bất lợi đối với vạn sự, mọi việc bị trở ngại, tù hãm, khó hanh thông, chậm trễ, đình đốn, ách tắc. Đối với con người, nếu tiến hành đại sự vào ngày này gặp không ít trở ngại, dễ phát sinh mâu thuẫn, thị phi, kiện tụng, vướng mắc thủ tục hành chính, sa vào lao lý hình ngục. Từ những phân tích này cho thấy đầu tiên ý nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo làm giảm vận may, phúc khí của con người, sau đó tạo nên hệ quả xấu theo một chuỗi liên tiếp nói trên
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Tránh khai trương, cầu tài lộc, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng kinh doanh; Động thổ, khởi công; Tổ chức hôn lễ; Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc
Ngày Tam Nương Tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà..
Sao Giải thần Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt
Sao Nguyệt phá Kiêng khai trương, cầu tài
Sao Trùng tang Kiêng an táng, cải táng
Ngày Hòa Đao
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, khởi công, động thổ, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng một năm gia chủ sẽ bị bệnh tật hoặc có tang cha mẹ, hoặc xảy ra chuyện chết người.
Trực Phá
  • Giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ.
  • Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
  • Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Phá, Hỏa, như lửa cháy non
Người sinh trực ấy hao con tốn tiền
Hết lòng, hết dạ cùng người,
Một lời tạm biệt phủi rồi tay không
Cũng vì hỏa phát Diệm Sơn
Nào còn biết nghĩa, biết ơn đến mình

Sao Cơ
  • Sao tốt thuộc Thủy tinh.
  • Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương.

Cơ tinh tạo tác thật hùng cường
Mở cửa ra vào đại kiết xương
Cưới gả cất chôn đều kiết lợi
Kho tàng đầy lúa, bạc đầy rương

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thanh Long

Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Minh Đường

Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ

Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Kim Đường

Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường

Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thiên Hình

Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Chu Tước

Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ

Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Thiên Lao

Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ

Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Câu Trần

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tây Bắc.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 1 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ.
Ngày âm: Giáp Thân Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà.
Ngày 2/2/2033 là thứ Thứ Tư

Lịch Âm Dương 2033 - Xem tốt xấu ngày 2 tháng 2 năm 2033, tức ngày 3-1-2033, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh

Người sinh tuổi Giáp Thân hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Giáp Thân bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Phá (Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài), Trùng tang (Kiêng an táng, cải táng).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng