Dương Lịch: 2-11-2053 |
Âm Lịch: 22-9-2053 tức ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Dậu là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Sương Giáng |
Can ngày: Nhâm |
Bất ương thủy, nan canh đê phòng
Không tháo nước khó canh phòng đê điều
|
Chi ngày: Dần |
Bất tế tự, quỷ thần bất tường
Không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường
|
Ngày Nhâm Dần
|
Kim Bạch Kim (Kim loại đã tôi luyện) thuộc Hành Kim
Kim Bạch Kim là dạng kim loại đã qua quá trình luyện kim, chiết tách để trở thành kim loại nguyên chất. Những người có mệnh này có tác phong quả quyết dứt điểm và rất cứng rắn, bản lĩnh, xử lý dứt điểm, luôn vượt qua mọi sóng gió thử thách. Họ trung thành với cương vị làm việc, giữ đúng chức trách được giao, bền vững trong tình bạn, rất trọng uy tín trong cuộc sống và thương trường, đã hứa là sẽ cố gắng làm việc, thực hiện bằng mọi giá.
|
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
|
Sao Tam hợp | Tốt mọi việc |
Sao Thiên quan | Tốt mọi việc |
Sao Thụ tử | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Đại hao | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Địa hoả | Kiêng trồng cây |
Ngày Trực Tinh
|
Trực Định
Định, Mộc, cây hãy đương xanh
|
Sao Tinh
Tỉnh tinh tạo tác ruộng, tằm sinh
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Quý Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 9 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Nhâm Dần | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 2/11/2053 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 2053 - Xem tốt xấu ngày 2 tháng 11 năm 2053, tức ngày 22-9-2053, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Nhâm Dần hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Nhâm Dần bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Định (Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Tam hợp (Tốt mọi việc), Thiên quan (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thụ tử (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Đại hao (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Địa hoả (Kiêng trồng cây). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay