Xem tốt xấu ngày 19 tháng 7 năm 1928

Ngày Dương lịch: 19-7-1928
Ngày Âm lịch: 3-6-1928
Ngày Canh Thân tháng Kỷ Mùi năm Mậu Thìn
Kinh doanh giống như một cái xe cút kít. Chẳng có gì xảy ra nếu bạn không bắt đầu đẩy.
- Khuyết danh -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 19-7-1928
Âm Lịch: 3-6-1928 tức ngày Canh Thân tháng Kỷ Mùi năm Mậu Thìn là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)
Tiết Khí: Tiểu Thử
Can ngày: Canh
Bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng
Chi ngày: Thân
Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng
Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
Ngày Canh Thân
  • Tam hợp Dần, Ngọ, Tuất.
  • Tứ xung Tý, Mão, Ngọ, Dậu.
  • Lục hợp Ngọ, Mùi.
  • Lục hại Sửu, Ngọ.
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) thuộc Hành Mộc
Thạch Lựu là loài cây sinh trưởng phát triển ở những vùng đất sỏi đá khô cằn nên cốt cách của nó cứng rắn, đanh thép, sức sống mãnh liệt, phi thường. Chính bởi lẽ đó người mang mệnh này có bề ngoài hiền từ, nhân hậu nhưng ý chí, nghị lực, cốt cách của họ ít ai sánh bằng. Thạch Lựu Mộc là mẫu người đa tài họ giỏi nghệ thuật, hội họa, văn chương nhưng cũng khéo quản lý tài chính hay các hoạt động thương mại. Yêu cái đẹp, nhưng cũng rất thực tế và ham kiếm tiền, chính vì lẽ đó nên đôi khi họ thường phải lựa chọn, cân nhắc giữa hai mặt.
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Thuộc Sao Phong Liên Nguyệt Liên
  • Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự.
  • Khai trương, cắt băng khánh thành, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, mưu cầu tài lộc; Động thổ, khởi công, tôn tạo, kiến thiết nhà cửa, các công trình kiến trúc khác; Nhậm chức, nhập học; Tổ chức hôn lễ
  • Tránh những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày Kim Đường Hoàng Đạo này như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá; Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, phá dỡ công trình cũ, treo pháp khí Phong Thủy hóa giải sát tinh, tổ chức truy bắt tội phạm...
Ngày Dương Công Kỵ Tránh động thổ, tu sửa xây dựng nhà cửa, an táng và xây mộ phần.
Sao Thiên quan Tốt mọi việc
Ngày Trực Tinh
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, khai trương mở cửa hàng, tu tạo, an táng vào ngày này thì nội trong vòng ba năm sẽ gặp nhiều chuyện tốt lành, người đang làm quan sẽ được thăng chức, người dân bình thường thì phát tài phát lộc. Chú ý: Nếu trùng phải ngày Kim Thần Thất Sát thì ắt xấu.
Trực Trừ
  • Ngày bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn
  • Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
  • Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Trừ, Thủy, tính ở thật thà
Lời ăn tiếng nói thuận hòa ngọt ngon
Khó hèn ít cậy bà con
Tự mình tạo lập không bòn của ai
Cũng vì cây chẳng nên chồi,
Cho nên số ấy không trông cậy nhờ

Sao Khuê
  • Sao xấu thuộc Mộc tinh.
  • Tốt cho việc xây dựng, động thổ, chôn cất, an táng người chết.
  • Không cho việc cưới hỏi, kinh doanh, nhậm chức.

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia đạo thuận hòa đặng kiết xương
Nếu mà mai táng, thêm lo ngại
Cùng với khai môn, họa chẳng lường

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Trực Tinh: Tốt mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Dương công kỵ: Xấu mọi việc
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thanh Long

Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Minh Đường

Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ

Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Kim Đường

Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường

Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thiên Hình

Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Chu Tước

Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ

Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thiên Lao

Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ

Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Câu Trần

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Đông Nam.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 6 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp.
Ngày âm: Canh Thân Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay.
Ngày 19/7/1928 là thứ Thứ Năm

Lịch Âm Dương 1928 - Xem tốt xấu ngày 19 tháng 7 năm 1928, tức ngày 3-6-1928, là ngày Hoàng Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh

Người sinh tuổi Canh Thân hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Canh Thân bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Trừ (Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên quan (Tốt mọi việc).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng