Dương Lịch: 19-2-1963 |
Âm Lịch: 26-1-1963 tức ngày Quý Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Vũ Thủy |
Can ngày: Quý |
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
|
Chi ngày: Tỵ |
Bất viễn hành, tài vật phục tàng
Không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát
|
Ngày Quý Tỵ
|
Trường Lưu Thủy (Sông hồ) thuộc Hành Thủy
Sông chảy bất tận không nghỉ, cuồn cuộn và bất tuyệt mang đến cho người mệnh này tham vọng to lớn,lòng trung thành nên được người tin tưởng được. Khuyết điểm của người Trường Lưu Thủy là họ chỉ biết chú trọng đại cuộc mà bỏ qua tiểu tiết. Nếu lơ là có thể dễ làm hỏng việc lớn. Người có mệnh xấu nếu được nạp âm Trường Lưu Thủy thì chỉ cần biết lo xa là có thể ấm bụng.
|
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên Đức | Tốt cho mọi việc |
Sao Thiên cương | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Tiểu hao | Kiêng buôn bán; vay mượn |
Sao Bàng Tiếu | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Ngày Hòa Đao
|
Trực Bình
Bình, Thủy, như nước trong sông
|
Sao Chủy
Chủy tinh tạo tác chịu lao hình
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Thần cách: Kỵ tế tự
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Ất Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 1 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Quý Tỵ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 19/2/1963 là thứ Thứ Ba |
Lịch Âm Dương 1963 - Xem tốt xấu ngày 19 tháng 2 năm 1963, tức ngày 26-1-1963, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Quý Tỵ hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Tỵ bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bình (Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên Đức (Tốt cho mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên cương (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Tiểu hao (Kiêng buôn bán; vay mượn), Bàng Tiếu (Kiêng mọi việc, không chủ quan). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay