Dương Lịch: 18-11-2049 |
Âm Lịch: 24-10-2049 tức ngày Đinh Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Tỵ là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu) |
Tiết Khí: Lập Đông |
Can ngày: Đinh |
Bất thế đầu đầu chủ sinh sang
Không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu
|
Chi ngày: Dậu |
Bất hội khách tân chủ hữu thương
Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn
|
Ngày Đinh Dậu
|
Sơn Hạ Hỏa (Ngọn lửa dưới chân núi) thuộc Hành Hỏa
Sơn Hạ Hỏa thích cuộc sống gần gũi tự nhiên, yêu tự do, trong khung cảnh thiên nhiên họ thường có những sáng tạo đặc biệt, phát huy trí tuệ mạnh mẽ tới mức lạ lùng. Không những vậy họ rất ham nghiên cứu, thích tìm hiểu, học hành rất giỏi, thông minh sáng suốt, thường có thành tích và học vị cao. Tuy nhiên, Sơn Hạ Hỏa là dạng lửa do nhân tạo cần nguồn nhiên liệu tiếp nạp đều đặn nên họ cần được động viên kịp thời, đúng mức, nếu có thành tích cần khen ngợi, làm hỏng cần thông cảm, bằng không sức mạnh của họ tiếp ra chỉ có tính chất hăng hái trong nhất thời, khó được bền vững, trước siêng năng, sau trễ nải, làm biếng, thiếu kiên trì.
|
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
|
Sao Sinh khí | Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin |
Sao Sát chủ | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Ngày Giác Kỷ
|
Trực Khai
Khai, Kim, vàng đúc một đôi
|
Sao Đẩu
Đẩu tinh tạo dựng, lợi muôn phần
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
|
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Sát chủ: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Quý Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 10 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Đinh Dậu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 18/11/2049 là thứ Thứ Năm |
Lịch Âm Dương 2049 - Xem tốt xấu ngày 18 tháng 11 năm 2049, tức ngày 24-10-2049, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Quý Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Đinh Dậu hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Đinh Dậu bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Khai (Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Sinh khí (Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Sát chủ (Kiêng mọi việc, không chủ quan). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay